1: Combince each pair of sentences using and, but or so 31. My brother can swim fast. He can’t play table tennis. ………………………

1: Combince each pair of sentences using and, but or so
31. My brother can swim fast. He can’t play table tennis.
……………………………………………………………………….
32. I visited Da Lat. I bought some souvenirs for my friends.
……………………………………………………………………………
2: Rearrange the words / phrases to make meaningful sentences
33. watch / Mary / the comedy / didn’t / last night / . /
………………………………………………………………………………
34. He / shopping / last weekend/ his friends / went / with/ . /
………………………………………………………………………………
35. beautiful / and / What / exciting / city / a / !/
……………………………………………………………………………………

2 bình luận về “1: Combince each pair of sentences using and, but or so 31. My brother can swim fast. He can’t play table tennis. ………………………”

  1. 31. My mother can swim fast, but he can’t play table tennis
    => but: nhưng
    32. I visited Da Lat, so I bought some souvenirs for my friends
    => so: vì vậy
    33. Mary didn’t watch the comedy last night
    => Mary không xem hài đêm qua
    34. He went shopping with his friends last weekend
    => Anh ấy đi mua sắm với bạn anh ấy cuối tuần trước
    35. What a beautiful and exciting city!
    => Quả là một thành phố đẹp và thú vị!

    Trả lời
  2. 1.
    \text{31. My brother can swim fast but he can’t play table tennis.}
    Dịch: Anh trai tôi có thể bơi nhanh nhưng anh ấy không thể chơi bóng bàn.
    \text{32. I visited Da Lat and I bought some souvenirs for my friends.}
    Dịch: Tôi đến thăm Đà Lạt và tôi đã mua một số quà lưu niệm cho bạn bè của tôi.
    2.
    \text{33. Mary didn’t watch the comedy last night.}
    Dịch: Mary đã không xem vở hài kịch đêm qua.
    \text{34. He went shopping with his friends last weekend.}
    Dịch: Anh ấy đã đi mua sắm với bạn bè của mình vào cuối tuần trước.
    \text{35. What a beautiful and exciting city!}
    Dịch:Thật là một thành phố xinh đẹp và thú vị!
    $\textit{Xin hay nhất ạ!}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới