viết lý thuyết 2 thì ( thì quá khứ đơn; thì tương lai đơn và đặt câu) (giúp mk với mọi người)

viết lý thuyết 2 thì ( thì quá khứ đơn; thì tương lai đơn và đặt câu)
(giúp mk với mọi người)

2 bình luận về “viết lý thuyết 2 thì ( thì quá khứ đơn; thì tương lai đơn và đặt câu) (giúp mk với mọi người)”

  1. Thì qkhứ đơn( past simple)
    (TO BE)
    +) S + was/ were +…
    Was- he, she, 
    VD: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)
    -)  S + was/were not + V 
    ⇔ was not = wasn’t

    ⇔  were not = weren’t

    VD: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà)
    ?)  Was/Were+ S + V
    ⇒ trả lời:
    Yes, I/ he/ she/ it + was.
    – No, I/ he/ she/ it + wasn’t
    Yes, we/ you/ they + were.
    – No, we/ you/ they + weren’t.
     VD: Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
    (ĐỘNG TỪ THƯỜNG)
    +) S + V-ed
    VD: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
    -) S + did not + V (v giữ nguyên nha)
    VD:  He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
    ?) Did + S + V
    VD: Did she miss the train yesterday? (Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?
    Thì tương lại đơn:
    +) S + will +  V
    VD:  She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.)
    -) S + will not + V
    VD: They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)
    ?) Will + S + V
    VD: Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ)
    no copy
    #chucbnhoctot

    Trả lời
  2. – Thì quá khứ đơn:
     + Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
     + Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week/last month/…, one hour ago/two years ago/…, in 1990,…
     + Cấu trúc:
    (+) S+V2/Ved+…
    (-) S+didn’t+Vinf
    (?) Did+S+Vinf+…?
    Đặt câu: I went to school yesterday (tôi đã đi học hôm qua)
    Thì tương lai đơn:
     + Cách dùng: Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ, nói về sự việc sẽ diễn ra trong tương lai
     + Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week/next month/…, one hour later/two years later/…, in 2050,…
     + Cấu trúc:
    (+) S+will+Vinf+…
    (-) S+won’t+Vinf
    (?) Will+S+Vinf+…?
    Đặt câu: I will go on a vacation next summer.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới