1:They said that those letters (send)the next day . 2:he suggested that Lan (do)morning exercise every day. 3:it’s good (eat)

1:They said that those letters (send)the next day .
2:he suggested that Lan (do)morning exercise every day.
3:it’s good (eat)a lot of vegetablea and fruits.
4:She (buy)two motorbike since she (begin) (work)in th­is city.

2 bình luận về “1:They said that those letters (send)the next day . 2:he suggested that Lan (do)morning exercise every day. 3:it’s good (eat)”

  1. 1. would be sent
    – DHNB: the next day -> Sự việc dự đoán xảy ra trong tương lai
    – Câu tường thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì)
    -> will => would
    – Chủ ngữ không tự thực hiện hành động -> Thể bị động
    – Bị động của “would” : S + would + be + Vpp + (by O).
    2. (should) do ( S + suggest (biến đổi) + that + S + (should/ shouldn’t) + V-inf. )
    3. to eat ( It + to be + adj + to V )
    4. has bought – began – working
    +, Mệnh đề trước “since” chia thì hiện tại hoàn thành 
    S + have/has + Vpp (buy – bought – bought: mua)
    +, Mệnh đề sau “since” chia thì quá khứ đơn:
    S + Ved/ V2 (begin – began – begun: bắt đầu)
    – S + begin (biến đổi) + V-ing: Bắt đầu làm gì

    Trả lời
  2. 1the next day: thì tương lai
    Those letters => dùng câu bị động
    => would be sent (lùi thì)
    2sb + suggest that + sb + should + V nguyên thể
    => should do
    3sth + good to + V nguyên thể + sth
    => to eat
    4since: thì hiện tại tiếp diễn
    => has bought
    sau since: thì quá khứ đơn. sb + begin + Ving +…
    => began working
    #Dark_Hole

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới