1.they/ went on / Although/bad, / a picnic./ the weather / was
2.his homework/although/Mrs. Phuong/tired/was with/she/helped / her son
3.phone / bought/ this/is/ which/1/ yesterday / the /
4.the woman/ my aunt/is/working/is/ the garden/ in /who/
5. you/I/shouldn’t/ in class / smoke/suggest/
2. Although Mrs.Phuong was tired, she helped her son with his homework
3.This is the phone which I bought yesterday
4. My Aunt is a woman who is working in the garden.
5.5.I suggest you shouldn’t smoke in class
Tạm dịch là:Mặc dù thời tiết xấu, họ đã đi dã ngoại
2. Although Mrs.Phuong was tired, she helped her son with his homework
Tạm dịch Bà Phương dù mệt nhưng vẫn giúp con làm bài.
3.This is the phone which I bought yesterday
Tạm dịch là:Đây là chiếc điện thoại mà tôi đã mua hôm qua.
4. My Aunt is a woman who is working in the garden.
Tạm dịch là:Dì tôi là một người phụ nữ đang ở trong vườn
5.I suggest you shouldn’t smoke in class
Tạm dịch là Tôi đề nghị bạn không nên hút thuốc trong lớp
Nếu bạn thấy hay thì vote 5 sao+Ctlhh ạ