sắp xếp 1.bank/close/does/until/the/4.30/not 2.ireland/ her/ in/ grandmother/ born/ was 3.brother/ has/ quite/ my/ watch/ a/

sắp xếp
1.bank/close/does/until/the/4.30/not
2.ireland/ her/ in/ grandmother/ born/ was
3.brother/ has/ quite/ my/ watch/ a/ expensive
4.learning/ ago/ ten/ started/ years/ english/ i

2 bình luận về “sắp xếp 1.bank/close/does/until/the/4.30/not 2.ireland/ her/ in/ grandmother/ born/ was 3.brother/ has/ quite/ my/ watch/ a/”

  1. $1$. The bank does not close until 4.30
    $–>$ Dịch : Ngân hàng không đóng cửa cho đến 4:30
    $2$. Her grandmother was born in ireland.
    $–>$ Dịch : Bà của cô ấy sinh ra ở ireland.
    $3$. My brother has a quite expensive watch.
    $–>$ Dịch : Anh trai tôi có một chiếc đồng hồ khá đắt tiền.
    $4$. I started learning english ten years ago.
    $–>$ Dịch : Tôi bắt đầu học tiếng Anh cách đây mười năm.
    #hoc tot nhee
    $#VNhyee$

    Trả lời
  2. 1.The bank does not close until 4.30. (Hiện tại đơn)2. Her grandmother was born in Ireland. (Qúa khứ đơn)3. My brother has a quite expensive watch. (Hiện tại đơn)4. I started learning English ten years ago. (Qúa khứ tiếp diễn)5. Henri normally plays football on Saturday. (Hiện tại đơn)6. Janet’s mother asked her about the test result. (Qúa khứ đơn)7. They invited me to stay with them in Florida .(Qúa khứ đơn)8. They have a big cake and some ice-cream for tomorrow breakfast

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới