Chia động từ trong ngoặc 1.He doesn’t mind ( do) the housework, but he hated (do) the (cook) 2. We plan (use)

Chia động từ trong ngoặc

1.He doesn’t mind ( do) the housework, but he hated (do) the (cook)

2. We plan (use) video chatting (keep) in touch with out family.

Giải thích rõ giúp mk

2 bình luận về “Chia động từ trong ngoặc 1.He doesn’t mind ( do) the housework, but he hated (do) the (cook) 2. We plan (use)”

  1. 1 doing – doing – cooking
    => mind + V-ing : phiền làm việc gì
    => hate + V-ing : ghét làm việc gì
    2 to use – to keep 
    => plan to do sth : lên kế hoạch làm gì
    => Chỉ mục đích -> Chia to keep 

    Trả lời
  2. Trả lời:
    Chia động từ trong ngoặc
    1. He doesn’t mind (do)..doing..the housework, but he hated (do)..doing..the (cook)..cooking..
    *cấu trúc mind+V-ing*
    2. We plan(use)..to use..video chatting(keep)..to keep..in touch with out family
    *cấu trúc use+to keep+to*

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới