Câu V. Viếtdạngđúngcủatừtrongngoặcđểhoànchỉnhcáccâusau. (0,8 điểm) 1. He showed great _________ and carried out a variety of

Câu V. Viếtdạngđúngcủatừtrongngoặcđểhoànchỉnhcáccâusau. (0,8 điểm)
1. He showed great _________ and carried out a variety of tasks. (flexible)
2. I feel less __________ since I’ve been working just part time. (stress)
3. _________, the typhoon did seriously damage to the village. (lucky)
4. The restaurant was hopelessly __________ by a former rock musician with no business experience. (management)

2 bình luận về “Câu V. Viếtdạngđúngcủatừtrongngoặcđểhoànchỉnhcáccâusau. (0,8 điểm) 1. He showed great _________ and carried out a variety of”

  1. 1. flexibilities (n)
    ⇒ Cụm great flexibility: tính linh hoạt tuyệt vời
    2. stressful (adj)
    ⇒ Cấu trúc: feel + adj
    3. Unluckily (adv)
    ⇒ Đầu câu thường là 1 trạng từ
    4. managed (v)
    ⇒ Cấu trúc: S + to be + adv + V_ed/Vpp

    Trả lời
  2. 1. flexibilities
    => great flexibility: tính linh hoạt tuyệt vời
    2. stressful 
    => S + feel + adj + …
    3. unluckily
    => trạng từ thường đứng đầu câu( chỉ có vài trường hợp)
    4. managed 
    =>  câu bị đoongj
    -> S + was/were + Vpp + (by O)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới