2. My grandfather ——————– his pet dog. A. adore B. adores C. adoring 3. Martin ———————– for a walk in the morning. A. go B. goes C. going 4. Sophia ————————– English very well. A. speak B. speaks C. speaking 5. Rohan and Sania ———————- to play card games. A. like B. likes C. liking 6. Arti and her husband ——————- in Singapore. A. live B. lives C. living 7. Emily ———————– delicious cookies. A. make B. makes C. making 8. Janet ———————- to be a singer. A. want B. wants C. wanting 9. He ———————- a handsome salary. A. earn B. earns C. earning 10. Cows ———————– on grass. A. feed B. feeds C. feeding
câu B
Bài 3:
câu B
Bài 4:
câu B
Bài 5:
câu A
Bài 6:
câu A
Bài 7:
Cấu trúc thì hiện tại đơn: S số ít + V-s/es; S số nhiều + V nguyên mẫu
Emily makes delicious cookies.
câu B
Bài 8:
câu B. wants(Janet là số ít nên động từ thêm -s.)
Bài 9:
Cấu trúc thì hiện tại đơn: S số ít + V-s/es; S số nhiều + V nguyên mẫu
He a earns handsome salary.(He là số ít nên động từ thêm -S)
Bài 10:
Cows feed on grass.
câu A