1. A lot of trees ___________ if I had had a wide yard. A. would be planted B. would have been planted C. will be planted D.

1. A lot of trees ___________ if I had had a wide yard. A. would be planted B. would have been planted C. will be planted D. would have planted
2. I want my car ___________ by him. A. be repaired B. being repaired C. will repair D. to be repaired
3. I remember __________to the seaside when I was a very small child.
A. to take B. being taken C. taking D. to be taken
4. If our sources of energy ends, our life___________.
A. will destroy B. destroys C. be destroyed D. will be destroyed
5. This carpet really needs___________. Can you do it for me?
A. being cleaned B. cleaning C. to clean D. clean
6. The police never found the money _______in their robbery.
A. steal B. be stolen C. stealing D. stolen
7. Next summer, we’re having a swimming pool________ in our garden.
A. builds B. build C. building D. built
8. When Lan looked in her purse she found her ring had been ___________
A. stolen B. thieved C. robbed D. broken
9. This newspaper________ every day.
A. publish B. published C. is published D. publishing
10. Rice___________ in tropical countries.
A. is grown B. are grown C. was grown D. were grown

1 bình luận về “1. A lot of trees ___________ if I had had a wide yard. A. would be planted B. would have been planted C. will be planted D.”

  1. 1 D
    => Câu điều kiện loại 3 – dấu hiệu nhận biết : sau chia thì QKHT
    => If + S + had + Ved/V3 , S + would have + Ved/V3 + O 
    => Diễn tả sự việc/hành động hay giả thiết nào đó không thể xảy ra trong quá khứ 
    2 A
    => Câu bị động của want 
    => want sb to be + Ved/V3 
    3 B
    => remember doing sth : nhớ đã làm điều gì
    => Vì câu này là thì QKĐ , sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ nên loại A 
    => Vì chủ ngữ không thể tự thực hiện được nên thuộc câu bị động 
    => Câu bị động của remember (đối với remember + V-ing) : S + remember + being + Ved/V3 + ( by O ) 
    4 A
    => Câu điều kiện loại 1 – dấu hiệu nhận biết : trước chia thì HTĐ
    => If + S + V(s/es) , S + will + V nguyên + O 
    => Our life có thể tự thực hiện hành động nên thuộc câu chủ động 
    5 B
    => This carpet không thể tự thực hiện hành động -> Là câu bị động 
    => Câu bị động của need : need + V-ing (cần được làm gì đó)
    6 D
    => Rút gọn mệnh đề quan hệ 
    => Cách làm : Lược bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe(nếu có) , chuyển động từ chính về dạng Ved/V3 nếu ở thể bị động 
    => The money không thể tự thực hiện hành động -> là bị động -> Chọn D
    7 D
    => Giống câu 6
    8 C
    => rob (v) : cướp
    => When + S + Ved/V2 ,  S + had + Ved/V3 
    9 C
    => This newspaper không thể tự thực hiện hành động -> là bị động 
    => Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn – dấu hiệu nhận biết : every day 
    => Cấu trúc : S + is/am/are + Ved/V3 + ( by O ) 
    10 A
    => Rice không thể tự thực hiện hành động -> là bị động
    => Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn – sự thật hiển nhiên 
    => Cấu trúc : S + is/am/are + Ved/V3 + ( by O ) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới