Exercise 1: Put these verbs in the parentheses into correct form. A. Present simple 1. I (be) …………… at school every

Exercise 1: Put these verbs in the parentheses into correct form.
A. Present simple
1. I (be) …………… at school every day.
2. She (not study) ………………. on Sunday.
3. My children (be not) ……………… hard-working.
4. I usually (have) ……………. lunch at 11:00.
5. Where ……………….your students (be)?
6. My sister (work) ……………………. in a hospital.
7. She (live)……………….. in Hanoi.
8. It (rain)………………… almost every day in London.
9. We (fly)……………… to Hai Phong every summer.
10. My mother (fry)……………… eggs for breakfast every morning.
11. The post office (close) ………………. at eight o’clock.
12. Monica is so clever that she (pass)………………. every exam without even trying.
13. My life (be) …… so dull. I just (watch) ………………. movies every night.
14. My best friend (write)……………….. to me every month.
15. Jayce (not study) ……….…. very hard.

2 bình luận về “Exercise 1: Put these verbs in the parentheses into correct form. A. Present simple 1. I (be) …………… at school every”

  1. 1- am 
    2- doesn’t study ( làm theo cấu trúc như trên )
    3-is not = isn’t
    4-have
    5-are not = aren’t ( children là số nhiều )
    6-works( my sister là danh từ ngôi thứ 3 số ít )
    7- lives ( she là danh từ ngôi thứ 3 số ít )
    8- rains 
    9- fly
    10-fries
    11-closes
    12-passes
    13-is / watch 
    14-writes
    15-doesn’t study
    *Thì hiện tại đơn : 
    Với tobe :
    Câu khẳng định : 
    S( chủ ngữ ) + am,is,are  +…..
    Câu phủ định : 
    S + am,is,are + not + …..
    Câu hỏi : 
    am,is,are +S +…..
    Với động từ thường :
    Câu khẳng định :
    S + V ( s,es) + O
    Câu phủ định : 
    S + don’t/doesn’t +V nguyên thể
    Câu hỏi : 
    Do/does+S+V+O?
    Dấu hiệu nhận biết : every day , always ,usually,often,rarely,sometimes,……..
    #tamaikhanhlinh#
    Mong đc ctlhn ạ

    Trả lời
  2. 1 am (dấu hiệu : every day- chủ ngữ là I) 
    2 doesn’t study (chủ ngữ là số ít) 
    3 aren’t ( my children tương ứng ngôi they) 
    4 have(dấu hiệu : usually – chủ ngữ là I) 
    5 are (your students là số nhiều) 
    6 works (my sister là số ít) 
    7 lives (she là số ít) 
    8 rains (dấu hiệu : every day – chủ ngữ là số ít) 
    9 fly (dấu hiệu : every summer – chủ ngữ là số nhiều) 
    10 fries (dấu hiệu : every morning – chủ ngữ là số ít) 
    11 closes (chủ ngữ là số ít) 
    12 passes(chủ ngữ là số ít) 
    13 is/watch (dấu hiệu : every night )
    14 writes (dấu hiệu : every month – chủ ngữ là số ít) 
    15 doesn’t study (chủ ngữ tương ứng ngôi he/she nên là số ít) 
    @ Động từ tobe : I + am , he/she/it + is , we/you/they + are
    + S + is/am/are + …
    – S + is/am/are + not + …
    ? Is/am/are + S + … ? 
    @ Động từ thường : 
    + S + V(s/es) + O 
    – S + don’t/doesn’t + V nguyên + O 
    ? Do/does + S + V nguyên + O ? 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới