Bài 2. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ ngắn 1. Mekong River is (long) ___________________ Red River.

Bài 2. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ ngắn
1. Mekong River is (long) ___________________ Red River.
2. Your nails are (short) ___________________ my nails.
3. Peter is (crazy) ___________________ his brother.
4. Fruits are (healthy) ___________________ hamburgers.
5. I weigh 43 kilos. Linda weigh 40 kilos. I am (heavy) ___________________ Linda.
6. Staying at home is (safe) ___________________ going out these days.
7. Today my friend is (angry) ___________________ she was yesterday.
8. Yesterday the weather was (cool) ___________________ it is today.
9. Nam is (brave) ___________________ his friend.
10. Ho Chi Minh City is (large) ___________________ Hanoi

1 bình luận về “Bài 2. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ ngắn 1. Mekong River is (long) ___________________ Red River.”

  1. 1. Longer than -> so sánh hơn với tính từ ngắn
    2. Short than -> so sánh hơn với tính từ ngắn
    3. more crazy -> so sánh hơn với tính từ dài
    4. more healthy -> so sánh hơn với tính từ dài
    5. heavyer than -> so sánh hơn với tính từ ngắn
    6. safer than -> so sánh hơn với tính từ ngắn
    7. more angry  -> so sánh hơn với tính từ dài
    8. cooler than -> so sánh hơn với tính từ ngắn
    9. braver than -> so sánh hơn với tính từ ngắn
    10. larger than -> so sánh hơn với tính từ ngắn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới