làm đúng, giải thích đầy đủ 1. Is the rubbish every day? A. collect B. collecting C. collected D. be collected 2. In 1876

làm đúng, giải thích đầy đủ
1. Is the rubbish every day?
A. collect B. collecting C. collected D. be collected
2. In 1876, the telephone first introduced by Bell and Watson.
A. was B. is C. has been D. had been
3. It’s important wildlife in the area.
A. to conserve B. conserving C. conservation D. conserve
4. We were delighted your letter yesterday.
A. to get B. got C. getting D. get
5. Let’s play tennis instead of television.
A. watch B. watching C. watches D. to watch

2 bình luận về “làm đúng, giải thích đầy đủ 1. Is the rubbish every day? A. collect B. collecting C. collected D. be collected 2. In 1876”

  1. *Giải đáp + Giải thích các bước
    1. C. Collected.
    Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: (?) Am/Is/Are + S + PII (by O)?
    ⇒ Tạm dịch: Rác thải có được thu gom hàng ngày không?
    2. A. Was.
    ⇒ In + past time → Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
    Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: (+) S + was/were + PII + (by O).
    ⇒ Tạm dịch: Năm 1876, điện thoại đầu tiên được công bố bởi Bell và Watson.
    3. A. To conserve.
    Cấu trúc: Important to do something → Quan trọng là phải làm gì đó.
    ⇒ Tạm dịch: Điều quan trọng là phải bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực.
    4. A. To get.
    Cấu trúc: S + to be + delighted + to + $V_{inf}$
    ⇒ Tạm dịch: Chúng tôi rất vui khi nhận được thư của bạn vào ngày hôm qua.
    5. B. Watching.
    Cấu trúc: Instead of + V-ing: thay vì làm gì.
    ⇒ Tạm dịch: Hãy chơi tennis thay vì xem tivi.

    Trả lời
  2. 1 . C
    ⇒ Câu bị động – Hiện tại đơn – Dấu hiệu nhận biết: every day
    2 . A
    ⇒ Dấu hiệu nhận biết : in 1876
    Suy ra : Thì QKĐ 
    3 . A
    ⇒Cấu trúc: It’s important to V
    4 . A
    ⇒Cấu trúc: S+ to be+ adj + to V
    5 . B
    ⇒Công thức: instead of Ving: thay vì làm gì đó
     Nếu bạn không hiểu gì bảo mình nhé !!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới