giúp ạ chi tiết nhé People say that prevention is better than cure. A. That prevention is said is better than cure. B

giúp ạ
chi tiết nhé
People say that prevention is better than cure.
A. That prevention is said is better than cure.
B. It is said that prevention is better than cure.
C. Prevention is better that cure is said by people.
D. Prevention says to be better than cure.
42. Charlie said, “I’m thinking of going to live in Canada”.
A. Charlie said that I was thinking of going to live in Canada.
B. Charlie said that I am thinking of going to live in Canada.
C. Charlie said that he was thinking of going to live in Canada.
D. Charlie said that he is thinking of going to live in Canada.
43. I bought the desk last year. The desk has been broken.
A. The desk I bought last year has been broken.
B. The desk has been broken which I bought last year.
C. The desk I bought it last year has been broken.
D. The desk whose I bought last year has been broken
44. It was snowing heavily but I didn’t feel cold.
A. In spite of it snow heavily, I didn’t feel quite cold.
B. Although it was snowing heavily, I didn’t feel cold.
C. In spite of heavily snow, I didn’t feel cold.
D. Although heavy snow, I didn’t feel cold.
45. I wish I hadn’t accepted the invitation to her birthday party.
A. I insisted on having been invited to her birthday party.
B. I was very glad to accept the invitation to her birthday party.
C. I regret accepting the invitation to her birthday party.
D. If only I had come to her birthday party.

2 bình luận về “giúp ạ chi tiết nhé People say that prevention is better than cure. A. That prevention is said is better than cure. B”

  1. 41, B
    – Cấu trúc bị động với động từ tường thuật (say, tell, report, …):
    S1 + V1 + that + S2 + V2
    -> It + be + V3/ed (của V1) + that + S2 + V2
    42, C
    – Câu gián tiếp lùi 1 thì, hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn, cấu trúc với động từ to be: S + was/were + Ving + O
    – Đổi chủ ngữ, tân ngữ của câu tương ứng
    43, A
    – Lược bỏ đại từ quan hệ which ở vị trí tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
    44, B
    – Cấu trúc:
    Although/Even though/Though + S + V… = In spite of/Despite + N/Nphrase/Ving: mặc dù…
    45, C
    – Regret + Ving: tiếc thì đã làm gì
    – Câu điều ước về một điều không có thật trong quá khứ:
    S + wish (chia) + S + had (not) + V3/ed + O

    Trả lời
  2. *)Kiến thức: Câu bị động đặc biệt
    Giải thích:
    Với 1 số động từ V1 (say, know, think, …) có 2 cách chuyển thành câu bị động:
    Câu chủ động: S1 + V1 + (that) + S2 + V2. Câu gốc để cho có V1 và V2 đều chia hiện tại:
    It + is + said/ known/ … that + S + V. S+ is said+ to V nguyên thể.
    Tạm dịch: Mọi người nói rằng việc phòng chống thì tốt hơn chữa trị.
    A. Được nói rằng việc phòng chống thì tốt hơn chữa trị.
    B. Việc phòng chống được nói là tốt hơn là chữa trị.
    C. Sai ngữ pháp “is to have said” => “is said to”
    D. A và B đúngGiải đáp D.
    *)Dáp án C
    THì HTTD=QKTD
    *)A.The desk I bought last year has been broken.
    →Câu rút gọn mệnh đề quan hệ: The desk(which/that) I bought last year has been broken.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới