Tl các câu hỏi : dịch nghĩa ạaaaಥ_ಥ 1 . Some body has taken my wallet —> My wallet…………. 2 . I have stayed in japan

Tl các câu hỏi : dịch nghĩa ạaaaಥ_ಥ
1 . Some body has taken my wallet
—> My wallet………….
2 . I have stayed in japan for 5 years.
—> how……………
3 . I don’t have money , so I can’t buy this house
—> If……………..
4 . Many people speak English in the world
—> English………
5 . I has never spoken to a foreigner before.
—> It is the first time……
6 . My father cleans the car every week.
—> The car……..

2 bình luận về “Tl các câu hỏi : dịch nghĩa ạaaaಥ_ಥ 1 . Some body has taken my wallet —> My wallet…………. 2 . I have stayed in japan”

  1. 1Đây là chuyển từ câu chủ động sang câu bị động => lùi thì + chuyển vế + by
    My wallet has been taken by somebody
    Dịch: Ví của tôi đã bị ai đó lấy mất
    2How long have you stayed in Japan?
    Dịch: Bạn đã ở Nhật Bản bao lâu?
    3Đây là câu điều kiện loại 2, không có thật, chỉ là trong suy nghĩ, giả tưởng
    If I had money, I could buy this house
    Dịch: Nếu tôi có tiền, tôi có thể mua căn nhà này
    4Đây cũng là chuyển từ chủ động sang bị động
    English is spoke by many people in the world
    Tiếng Anh được nhiều người trên thế giới dùng/nói
    5It is the first time I have ever spoken to a foreigner
    Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi nói chuyện với một người nước ngoài
    6Đây cũng là chuyển từ chủ động sang bị động
    The car is cleaned every week by my father.
    Xe được bố tôi lau hàng tuần.

    Trả lời
  2. 1. My wallet has been taken 
    – Cấu trúc bị động thì HTHT: S + have/ has + been + VpII + (by O)
    – My wallet là số ít – has
    Tạm dịch: Ví của tôi đã bị lấy mất
    2. How long have you stayed in Japan?
    – Cấu trúc thì HTHT: (Wh_) + have/ has + S + VpII..?
    – You là ngôi thứ 2 -> have
    Tạm dịch: Bạn đã ở Nhật Bản bao lâu?
    3. If I had enough money, I could buy this house
    – Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would/ could + V..
    Tạm dịch: If I had enough money, I could buy this house
    4. English is spoken in the world
    – Cấu trúc bị động thì HTĐ: S + am/ is/ are + VpII + (by O)
    – English là số ít -> is
    Tạm dịch: Tiếng anh được sử dụng trên thế giới
    5. It is the first time I have spoken to a foreigner
    – Cấu trúc: This/ It is the first time + S + have/ has + VpII..
    – I là ngôi thứ nhất -> have
    Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi nói chuyện với một người nước ngoài
    6. The car is cleaned by my father every week 
    – Cấu trúc bị động thì HTĐ: S + am/ is/ are + VpII + (by O)
    – The car là số ít -> is
    Tạm dịch: Chiếc xe hơi được bố tôi lau hàng tuần

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới