Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Cách nhận biết thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn 15/11/2024 Cách nhận biết thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn
Hiện tại đơn : Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng Often, usually, frequently: thường Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng Always, constantly: luôn luôn * Quá khứ đơn Ago: cách đây… In… Yesterday: ngày hôm qua Last night/month…: tối qua, tháng trước *Tương lai đơn Tomorrow: ngày mai in + thời gian Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm 10 years from now Trả lời
1. Thì hiện tại đơn * Công thức: – Động từ “tobe“ + Khẳng định: S + tobe (is/am/are) + V (s/es) + Phủ định: S + tobe (is/am/are) + not + V + Nghi vấn: Tobe (is/am/are) + S + V ? – Động từ thường + Khẳng định: S + V (s/es) + Phủ định: S + Do/Does + not + V + Nghi vấn: Do/Does + S + V ? * Cách nhận biết: + Trạng từ tần suất: always, usually, often, frequently… + Every + time/day/week/month/year/…. + One/twice/three times/four times/…. +a + In the morning/afternoon/evening 2. Thì quá khứ đơn * Công thức – Động từ “tobe” + Khẳng định: S + was/were + O + Phủ định: S + was/were + Not + O + Nghi vấn: Was/were + S + O ? – Động từ thường + Khẳng định: S + V-ed + O + Phủ định: S + Did + Not + V + O + Nghi vấn: Did + S + V + O ? * Cách nhận biết: + Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week,year,month), in the past, the day before,… 3. Thì tương lai đơn + Khẳng định: S + Will + V (nguyên mẫu) + Phủ định: S + Will/Won + Not + V (nguyên mẫu) + Nghi vấn: Will + S + V (nguyên mẫu) * Cách nhận biết: + Tomorrow, next day/week/month/year, In+ một khoảng thời gian.,.. Hãy tham khảo của những bạn khác!^^ Trả lời
2 bình luận về “Cách nhận biết thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn”