III/ Put the following verbs into the correct tense. 1. Where you _________ (go) _________ last summer holiday? 2. My grandfa

III/ Put the following verbs into the correct tense.
1. Where you _________ (go) _________ last summer holiday?
2. My grandfather (play) _________ golf every Sunday.
3. Mai (buy) _________. a new dress last week.
4. My father (go) _________ on business two days ago.
5. Look! The boy (run) _________after the bus.
6. We (play)_________.chess in our room now.
7. The weather (be) _________ nice yesterday.
8. There (be ) ._________ many interesting programmes on VTV3 every day.
9. Don’t(watch)_________too much TV.[A1]
10. She (not,play)_________sport yesterday.

1 bình luận về “III/ Put the following verbs into the correct tense. 1. Where you _________ (go) _________ last summer holiday? 2. My grandfa”

  1. $\color{Yellow}{Yiin}$
    $\color{black}{1}$ $\color{black}{Did/Go}$
    → Last summer : dấu hiệu của quá khứ đơn
    $\color{black}{2}$ $\color{black}{Plays}$
    → Every sunday : Mỗi chủ nhật . Dấu hiệu hiện tại đơn , My grandfather số ít ta thêm S
    $\color{black}{3}$ $\color{black}{Bought}$
    → Last week : Tuần trước . Dấu hiệu của Quá khứ đơn
    $\color{black}{Bought}$ : cột 2 của buy
    $\color{black}{4}$ $\color{black}{Went}$
    → Ago: trước kia
    → Dấu hiệu của quá khứ đơn
    $\color{black}{5}$  $\color{black}{Is}$  $\color{black}{Running}$ 
    → Look! : Nhìn kìa
    → Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
    $\color{black}{6}$  $\color{black}{Is}$  $\color{black}{Coming}$ 
    → Now : bây giờ
    → Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
    $\color{black}{7}$ $\color{black}{was}$ 
    → Yesterday : hôm qua
    → Dấu hiệu của quá khứ đơn
    $\color{black}{8}$ $\color{black}{are}$
    → Every day : mỗi ngày
    → dấu hiệu của thì hiện tại đơn
    $\color{black}{9}$ $\color{black}{Watch}$
    → Câu phủ định ở hiện tại đơn
    $\color{black}{10}$ $\color{black}{Didn’t Play}$
    → Yesterday : hôm qua
    → dấu hiệu của quá khứ đơn
    $\color{red}{Cấu Trúc}$ :
    → HTD
    → S + Vbi/vs/es+….
    → S + don’t / doesn’t +vbi+….
    → Do/Does + S + vbi +…
    _______________________
    Hiện Tại Tiếp Diễn 
    →S + am/is/are + Ving + O ….
    → S + am not/isn’t/aren’t + ving + O +….
    → Am/is /are + S + ving + O …..
    _______________________
    Quá Khứ đơn
    → S + V2/ved+……….
    → S + didn’t + vbi+…..
    →Did+s+vbi+………
    $\color{Green}{Xin CTLHN}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới