It was to crounded to see in front

It was to crounded to see in front

2 bình luận về “It was to crounded to see in front”

  1. It was to crounded to see in front
    Sửa thành :
    It has been surrounded to see in front
    Phiên dịch câu :
    Nó đã được bao quanh để xem ở phía trước
    Vì đây là hiện tại hoàn thành 
    Cấu trúc :
    S + have/has + v(pp) + o
    Và câu trên là câu khẳng định nên cấu trúc sẽ :
    She/he/it + has + v(pp) + o

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới