Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh It was to crounded to see in front 24/11/2024 It was to crounded to see in front
It was to crounded to see in front Sửa thành : It has been surrounded to see in front Phiên dịch câu : Nó đã được bao quanh để xem ở phía trước Vì đây là hiện tại hoàn thành Cấu trúc : S + have/has + v(pp) + o Và câu trên là câu khẳng định nên cấu trúc sẽ : She/he/it + has + v(pp) + o Trả lời
2 bình luận về “It was to crounded to see in front”