1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently: 1. A. action B. attack C. jacket D. battle 2. A.

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
1. A. action B. attack C. jacket D. battle
2. A. girl B. garage C. good D. general
3. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
4. A. talk B. walk C. should D. simple
5. A. stop B. castle C. station D. stamp
6. A. social B. people C. talk D. useful
7. A. stay B. listen C. study D. start
cực kì cực kì gấp luôn á mn ơi

2 bình luận về “1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently: 1. A. action B. attack C. jacket D. battle 2. A.”

  1. Giải đáp:
    1. B. (phát âm /ə/ còn lại âm /æ/)
    2. D. (phát âm /dʒ/ còn lại âm /g/)
    3. A. (phát âm /s/ còn lại âm /st/)
    4. D. (phát âm /l/ còn lại âm câm)
    5. B. (phát âm /s/ còn lại âm /st/)
    6. C. (phát âm câm còn lại âm /l/)
    7. B. (phát âm /s/ còn lại âm /st/)

    Trả lời
  2. Giải đáp :
    1. B. ” phát âm /ə/ còn lại âm /æ/ “.
    A. action : /ˈæk·ʃən/. ” phát âm /æ/ “.
    B. attack : /əˈtæk/. ” phát âm /ə/ “.
    C. jacket : /ˈdʒæk·ɪt/. ” phát âm /æ/ “.
    D. battle : /ˈbæt·l/. ” phát âm /æ/ “.
    2. D. ” phát âm /d/ còn lại là /g/ “.
    A. girl : /ɡɜːl/. ” phát âm /g/ “,
    B. garage : /ˈɡær·ɑːʒ/. ” phát âm /g/ “,
    C. good : /ɡʊd/. ” phát âm /g/ “,
    D. general : /ˈdʒen·əəl/. ” phát âm /d/ “.
    3. A. ” phát âm /s/ còn lại là /st/ “.
    A. listen : /ˈlɪs·ən/. ” phát âm /s/ “.
    B. costume : /ˈkɒs·tjuːm/. ” phát âm /st/ “.
    C. pasta : /ˈpæs·tə/. ” phát âm /st/ “.
    D. plastic : /ˈplæs·tɪk/. ” phát âm /st/ “.
    4. D. ” phát âm /l/ còn lại là âm câm “.
    A. talk : ” âm câm “.
    B. walk : ” âm câm “.
    C. should : ” âm câm “.
    D. simple : /ˈsɪm·pl/. ” phát âm /l/ “.
    5. B. ” phát âm /s/ còn lại là /st/ “.
    A. stop : /stɒp/. ” phát âm /st/ “.
    B. castle : /ˈkɑːs·l/. ” phát âm /s/ “.
    C. station : /ˈsteɪ·ʃən/. ” phát âm /st/ “.
    D. stamp : /stæmp/. ” phát âm /st/ “.
    6. C. ” âm câm còn lại là /l/ “.
    A. social : /ˈsəʊ·ʃəl/. ” phát âm /l/ “.
    B. people : /ˈpiː·pl/. ” phát âm /l/ “.
    C. talk : ” âm câm “.
    D. useful : /ˈjuːs·fəl/. ” phát âm /l/ “.
    7. B. ” phát âm /s/ còn lại là /st/ “.
    A. stay : /steɪ/. ” phát âm /st/ “.
    B. listen : /ˈlɪs·ən/. ” phát âm /s/ “.
    C. study : /ˈstʌd·i/. ” phát âm /st/ “.
    D. start : /stɑːt/. ” phát âm /st/ “.
    ~cho CTRLHN nha~

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới