REVISION –PRACTICE 5. 20/03/2022 I. SUPPLY THE VERBS. 1. HE ( TRAVEL ) AROUND THE WORLD NEXT MONTH. WILL TRAVEL 2. PETER (

REVISION –PRACTICE 5. 20/03/2022 I. SUPPLY THE VERBS. 1. HE ( TRAVEL ) AROUND THE WORLD NEXT MONTH. WILL TRAVEL 2. PETER ( NOT, WORK) ON SUNDAY. DOES NOT WORK 3. THEY ( KNOW) HOW TO USE THIS MACHINE ? DO THEY KNOW… 4. WE ( HAVE ) A PICNIC TOMORROW. WILL HAVE 5. MISS LIEN ( TEACH ) MATHS IN NHAN MY SCHOOL. TEACHES 6. THE WEATHER ( BE ) HOT IN THE SUMMER. IS 7. IT OFTEN (RAIN) HEAVILY IN AUGUST. RAINS 8. I ( BE ) AN ARTIST IN THE FUTURE. WILL BE 9. HE ( CAN) PLAY THE PIANO WHEN HE WAS SIX. COULD 10. WE ( GO) TO BED LATE YESTERDAY. WENT 11. HE WOULD ( BE) LATE FOR THE MEETING. BE 12. MY BROTHER ( NOT, WATCH) TV LAST NIGHT. DIDN’T WATCH   II. CONDITIONAL SENTENCES – CÂU ĐIỀU KIỆN. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 VÀ LOẠI 2. 1. TYPE 1: (LOẠI 1) a. THE USE: CÂU ĐK LOẠI 1 ĐƯỢC DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ NHỮNG ĐK HOẶC GIẢ THIẾT CÓ THỂ XẢY RA Ở HIỆN TẠI HOẶC TƯƠNG LẠI. . b. GRAMMAR STRUCTURE: MỆNH ĐỀ PHỤ (IF): THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. MỆNH ĐÈ CHÍNH : THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN.(WILL +V (inf) ) NOTE: MỆNH ĐỀ PHỤ CÓ THỂ ĐỨNG TRƯỚC HOẶC SAU MỆNH ĐỀ CHÍNH. EX 1: IF IT IS WARM TOMORROW, WE WILL HAVE A PICNIC BY THE RIVER. ( = WE WILL HAVE A PICNIC BY THE RIVER IF IT IS WARM TOMORROW) EX2: SHE WILL BUY ME A DICTIONARY IF SHE GOES TO THE SUPERMARKET NEXT WEEKEND. EX3: IF MARY ( HELP) US, WE (FINISH) OUR WORK SOON . . HELPS WILL FINISH EX4: THEY ( BUILD ) A NEW ROAD IF THEY ( RECEIVE) MONEY NEXT YEAR . WILL BUILD RECEIVE

1 bình luận về “REVISION –PRACTICE 5. 20/03/2022 I. SUPPLY THE VERBS. 1. HE ( TRAVEL ) AROUND THE WORLD NEXT MONTH. WILL TRAVEL 2. PETER (”

  1. TÁI TẠO –PHẦN 5. 20/03/2022 I. CUNG ĐỘNG TỪ. 1. ÔNG (TRAVEL) QUAY LẠI THẾ GIỚI THÁNG TIẾP THEO. SẼ ĐI DU LỊCH 2. PETER (KHÔNG, LÀM VIỆC) VÀO CHỦ NHẬT. KHÔNG LÀM VIỆC 3. HỌ (BIẾT) CÁCH SỬ DỤNG MÁY NÀY? HỌ CÓ BIẾT… 4. CHÚNG TÔI (CÓ) MỘT TRANG TRÌNH BÀY PICNIC. SẼ CÓ 5. MISS LIEN (DẠY) TOÁN TẠI TRƯỜNG NHÂN MỸ. GIÁO ÁN 6. THỜI TIẾT (ĐƯỢC) NÓNG TRONG MÙA HÈ. LÀ 7. NÓ CỦA NÓNG (MƯA) TRONG THÁNG 8. MƯA 8. TÔI (LÀ) MỘT NGHỆ SĨ TRONG TƯƠNG LAI. SẼ LÀ 9. ÔNG (CÓ THỂ) CHƠI ĐÀN PIANO KHI ÔNG ĐƯỢC SÁU. CÓ THỂ 10. CHÚNG TÔI (ĐI) ĐẾN GIƯỜNG SAU NGÀY NAY. ĐÃ ĐI 11. ÔNG MUỐN (ĐƯỢC) MUỐN HỌP. LÀ 12. ANH EM CỦA TÔI (KHÔNG, XEM) TV ĐÊM CUỐI CÙNG. KHÔNG XEM II. THÀNH PHẦN ĐIỀU KIỆN – CÂU Tiện ích. CÂU HIỆN TIỆN LỢI LOẠI 1 VÀ LOẠI LOẠI 2. 1. LOẠI 1: (LOẠI 1) a. CÔNG DỤNG: CÂU ĐĂNG LẠI 1 ĐƯỢC DÙNG CHUYỂN KHẨU HOẶC XÓA CÓ THỂ XẢ RA Ở HIỆN TẠI HOC TƯƠNG LẠI. . b. CẤU TRÚC GRAMMAR: MỆNH ĐỀ (IF): THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. MỆNH ĐÈN CHÍNH: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN. (WILL + V (inf)) LƯU Ý: MỆNH ĐỀ PHỤ CÓ THỂ CHỨNG MINH SAU MỆNH ĐỀ CHÍNH. VÍ DỤ 1: NẾU ĐÓ LÀ CUỘC CHIẾN TRANH, CHÚNG TÔI SẼ CÓ PHÉP BẰNG SÔNG. (= CHÚNG TÔI SẼ CÓ PHÉP BẰNG SÔNG NẾU ĐÓ LÀ WARM TOMORROW) EX2: SHE SẼ MUA CHO TÔI MỘT CHIẾC TỪ VỰNG NẾU SHE ĐẾN SIÊU THỊ TRONG TUẦN SAU. EX3: NẾU MARY (GIÚP ĐỠ) CHÚNG TÔI, CHÚNG TÔI (KẾT THÚC) CÔNG VIỆC CỦA CHÚNG TÔI SẮP RA MẮT. . GIÚP ĐỠ SẼ KẾT THÚC EX4: HỌ (XÂY DỰNG) CON ĐƯỜNG MỚI NẾU HỌ (NHẬN) TIỀN VÀO NĂM TIẾP THEO. XÂY DỰNG SẼ NHẬN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới