1. A. thirteen B. cloth C. thief D. breathe 2. A succeeded B greeted C looked D fitted

1. A. thirteen B. cloth C. thief D. breathe
2. A succeeded B greeted C looked D fitted

2 bình luận về “1. A. thirteen B. cloth C. thief D. breathe 2. A succeeded B greeted C looked D fitted”

  1. #PK
    1.
    A. thirteen /ˌθɜːˈtiːn/
    B. cloth /klɒθ/
    C. thief /θiːf/
    D. breathe /briːð/
    => Chọn D. breathe
    2.
    A succeeded /id/
    B greeted /id/
    C looked /t/
    D fitted /id/
    => Chọn C. looked
    Cách phát âm đuôi “ed”:
    – “ed” được phát âm là /id/ khi đứng sau t hoặc d
    Eg: visited, wanted, needed, polluted,…
    TH đặc biệt: naked, wicked, legged, dogged, beloved, blessed, crooked, ragged, rugged, scared, wretched
    – “ed” được phát âm là /t/ khi đứng sau : p, k, ss, sh, ch, gh, f, ph
    Eg: stopped, looked, missed, washed, watched, laughed,…
    – “ed” được phát âm là /d/ ngoài 2 trường hợp trên
    Eg: lived, played, carried,….

    Trả lời
  2. 1. A. thirteen B. cloth C. thief D. breathe
    -> (D) âm ð còn lại âm θ
    2. A succeeded B greeted C looked D fitted
    -> (C) âm t còn lại âm id
    #Cam

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới