III. PRESENT PERFECT TENSE 11. We (work) _____________________________________ in Da Nang for 5 years. 12. This is the first

III. PRESENT PERFECT TENSE
11. We (work) _____________________________________ in Da Nang for 5 years.
12. This is the first time I (read) __________________________________ that book.
13. I ________________________ never (eat) __________________________ seafood.
14. ___________________ you ever (write) _________________________ a story?
15. She ___________________ never (see) _____________________ Tom and Jerry before

2 bình luận về “III. PRESENT PERFECT TENSE 11. We (work) _____________________________________ in Da Nang for 5 years. 12. This is the first”

  1. 11.have worked(thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu nhận biết: for 5 years)
    12.have read(this is the first time+S+have/has+V3/V-ed)
    13.have never(tôi chưa bao giờ ăn hải sản,đây là điều xảy ra trong quá khứ và có thể chấm dứt ở hiện tại hoặc tương lai, dhnb: ever)
    14.Have you ever written(câu hỏi thì hiện tại hoàn thành, dhnb:ever)
    15.has never seen(thì hiện tại hoàn thành, dhnb: never, before)

    Trả lời
  2. @ Cấu trúc thì HTHT:
    (+) Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
    (-) Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + Ved/V3
    (?) Nghi Vấn: Have/Has + S + Ved/V3….?
    ____________________________________________
    Giải đáp:
    11. have worked 
    12. have read
    13. have never eaten
    14. Have/ written
    15. has never seen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới