Exercise 2: Put the verb in the present simple tense. 1. I (be) sixteen years old. 2. They (be)_ very friendly. 3. Every week

Exercise 2: Put the verb in the present simple tense.
1. I (be) sixteen years old.
2. They (be)_ very friendly.
3. Every week she (go)_ to visit her parents.
4. Wha time your father usually (get) up?
5. We(not go) to school on Sundays.
6. We(notbe) very lazy.
7. The Earth (go) around the Sun.
8. I (visit) my parents very often.
9. He (go) to school everyday?
10. She (come) from Japanese?

2 bình luận về “Exercise 2: Put the verb in the present simple tense. 1. I (be) sixteen years old. 2. They (be)_ very friendly. 3. Every week”

  1. $#trinhthiminhanh$
    $@blink$
    1. am
    2. are
    3. goes
    4. get
    5. don’t go
    6. aren’t
    7. goes
    8. visit
    9. does he go
    10. does she come
    CẤU TRÚC:
    – vs tobe:
    (+) S+tobe+N/ADJ
    (-) S+tobe+not+N/ADJ
    (?) Tobe+S+N/ADJ?
    – Vs V_thường:
    (+) S+V_nguyên thể/s/es+O
    (-) S+do/does+not+V_nguyên thể+O
    (?) Do/Does+S++V_nguyên thể+O?

    Trả lời
  2. 1) am
    Vì chủ ngữ là I nên đi với am
    2) are
    Vì chủ ngữ là They nên đi với are
    3) goes
    Vì every week là thì Hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+Vs/es
    4) does your father usually get up
    Vì có usually là thì Hiện tại đơn
    Cấu trúc: Wh/H+do/does+S+V?
    5) don’t go 
    Vì on Sundays là thì Hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+do/does+not+V1
    6) aren’t
    Vì là thì Hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+do/does+not+V1
    7) goes
    Vì là thì Hiện tại đơn
    Chủ ngữ là The Earth số ít nên thêm es
    Cấu trúc: S+Vs/es
    8) visit
    Vì every often là thì Hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+Vs/Ves
    9) does he go
    Vì everyday là thì Hiện tại đơn
    Cấu trúc: Do/Does+S+V?
    10) does she come
    Vì là thì Hiện tại đơn 
    Cấu trúc Do/Does+S+V?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới