giúp mik với :CCC Question 71. Miss Pike went to work although she was very tired. A. Miss Pike went to work in spite of bein

giúp mik với :CCC
Question 71. Miss Pike went to work although she was very tired.
A. Miss Pike went to work in spite of being very tired.
B. Miss Pike didn’t go to work in spite her being tiredness.
C. Miss Pike didn’t go to work despite of her tiredness.
D. Miss Pike went to work despite of being tiredness.
Question 72.Tuan smoked ten years ago, but he no longer does it now.
A. Tuan used to smoke. B. Tuan didn’t use to smoke.
C. Tuan is used to smoking. D. Tuan is used to smoke.
Question 73. It is about 30 kilometres from here to Bac Ninh.
A. The distance from here to Bac Ninh are about 30 kilometres.
B. The distance for here to Bac Ninh is about 30 kilometres.
C. The distance from here to Bac Ninh is 30 kilometres.
D. The distance from here to Bac Ninh is about 30 kilometres.
Question 74. What is the distance between Ha Noi to Da Nang?
A. How long does it take from Ha Noi to Da Nang?
B. How far is it from Ha Noi to Da Nang?
C. How far it is from Ha Noi to Da Nang?
D. How often is it from Ha Noi to Da Nang?
Question 75.Mr.Baker worked in a company in the past, but doesn’t work there now.
A. Mr. Baker used to working in a company.
B. Mr. Baker used to be working in a company.
C. Mr. Baker used to work in a company.
D. Mr. Baker used to be work in a company.

2 bình luận về “giúp mik với :CCC Question 71. Miss Pike went to work although she was very tired. A. Miss Pike went to work in spite of bein”

  1. 71. A
    -> Clause + in spite of + Ving/ N (phrase) 
    -> Sau “tobe” cần 1 tính từ => Chọn A
    -> tired (a) : mệt mỏi
    72. A
    -> used to V(inf) : đã từng làm gì (1 hành động thường xuyên diễn ra trong quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại)
    *Không chọn B vì : Hành động này có diễn ra trong quá khứ => Loại
    *C vì : be used to Ving : quen dần với cái gì; cấu trúc câu được áp dụng sai và dùng sai => Loại
    73. D
    -> The distance + from … + to … + is about + khoảng cách.
    74. C
    -> How far : bao xa (hỏi về khoảng cách)
    -> How far is it + from … + to … ?
    75. C
    -> used to V(inf) : đã từng làm gì (1 hành động thường xuyên diễn ra trong quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại)
    *Không dùng “be” đi với động từ thường (work)

    Trả lời
  2. 71. A
    – Cấu trúc: In spite of/ Despite + N/ Ving
    72. A
    – Cấu trúc: S + used to + V..: đã từng
    73. D
    – Cấu trúc: The distance from … to … + is + (about) + khoảng cách
    74. B
    – Cấu trúc: How far is it from … to …?: bao xa
    75. C
    – Cấu trúc: S + used to + V..: đã từng

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới