8. You must apologise to her for …………………………………. (break) up your promise. 9. I truly thank her for ……………………………………(help) me wit

8. You must apologise to her for …………………………………. (break) up your promise.
9. I truly thank her for ……………………………………(help) me with my project.
10. How long you (learn)………………………………….English ?
11. That’s interesting (see)……………………………… horror films at night.
12. She finds it interesting (watch)………………………….. cartoons.
13. It takes my mother 30 minutes a day (make- up)……………………………………..
13. she spends a lot of time (do)………………………………aerobics.

1 bình luận về “8. You must apologise to her for …………………………………. (break) up your promise. 9. I truly thank her for ……………………………………(help) me wit”

  1. 8. Breaking ( sau giới từ để Ving, ở đây có giới từ for)
    9. Helping ( sau giới từ để Ving, ở đây có giới từ for)
    10. How long have you learned/ learnt English ? ( chỉ về, nhấn mạnh về khoảng thời gian bao lâu, đặc biệt với dạng câu hỏi How long thì thường dùng hiện tại hoàn thành
    11. To see ( cấu trúc: This/ that/ It + be + adj + (for somebody) + TO VERB)
    12. To watch ( S + find + it + adj + TO VERB )
    13. To make up ( take someone TO DO something: mất một khoảng thời gian để làm gì)
    14. Doing ( spend time DOING something : dành thơi gian để làm gì)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới