Question V-Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (15 điểm): 1.Tuan and his brother (not watch)…TV at the moment. They (be)…as

Question V-Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (15 điểm):
1.Tuan and his brother (not watch)…TV at the moment. They (be)…asleep.
……………………………………………………………………………………….
2. My father always (come)….home late. He (finish)…work at 5 o’clock.
……………………………………………………………………………………….
3. I (not understand)…this sentence. What this word (mean)…?
……………………………………………………………………………………….
4. Right now I (look)…around the classroom. Minh (write)…in his book.
……………………………………………………………………………………….
5. Lien’s friend (have)…a new bike but he (not like)…it very much.
……………………………………………………………………………………….
6. Where your children ( be) …? – They’re upstairs. They (play) …video games.
……………………………………………………………………………………….
7. What you ( do) … yesterday? – I (go … out with my friends.
……………………………………………………………………………………….
8. Nam (work) …. in the garden since this morning

2 bình luận về “Question V-Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (15 điểm): 1.Tuan and his brother (not watch)…TV at the moment. They (be)…as”

  1. @Pảk
    1 aren’t watching – are
    – Thì Hiện Tại Tiếp Diễn – at the moment
    – S + is/am/are + not + V-ing
    – be ko chia với thì HTTD nên chia HTĐ
    2 comes – finishes
    – Thì Hiện Tại Đơn – always
    – S + V(s/es) + O 
    3 don’t understand – does – mean 
    – S + don’t/doesn’t + V-inf + O 
    – Do/does + S + V-inf + O ? 
    4 look – is writing
    – Thì HTTD – right now
    – S + is/am/are + V-ing + O 
    – Look ko chia với thì HTTD -> chia HTĐ
    5 has – doesn’t like
    – S + V(s/es) + O 
    – S + don’t/doesn’t + V-inf + O 
    6 are – are playing 
    – Thì HTTD – sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
    – S + is/am/are + V-ing
    7 did you do – went
    – Thì Quá Khứ Đơn – yesterday 
    – Did + S + V-inf + O ? 
    – S + Ved/V2 + O 
    8 has worked
    – Thì HTHT – since this morning (since + mốc thời gian) 
    – S + has/have + Vpp + O 
    – He là chủ ngữ số ít -> chia has 

    Trả lời
  2. 1 aren’t watching – are
     Dấu hiệu: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn – at the moment
     Ngữ pháp: S + is/am/are + not + V-ing
    2 comes – finishes
     Dấu hiệu: Thì Hiện Tại Đơn – always
     Ngữ pháp: S + V(s/es) + O 
    3 don’t understand – does – mean 
     S + don’t/doesn’t + V-inf + O 
    Do/does + S + V-inf + O? 
    4 look – is writing
    Dấu hiệu: Thì HTTD – right now
     Ngữ pháp: S + is/am/are + V-ing + O 
    Look  chia HTĐ
    5 has – doesn’t like
     S + V(s/es) + O 
     S + don’t/doesn’t + V-inf + O 
    6 are – are playing 
    Dấu hiệu  Thì HTTD – sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
    Ngữ pháp S + is/am/are + V-ing
    7 did you do – went
    Dấu hiệu :Thì Quá Khứ Đơn – yesterday 
     Ngữ pháp: Did + S + V-inf + O ? 
     S + Ved/V2 + O 
    8 has worked
    Dấu hiệu: Thì HTHT – since this morning
    Ngữ pháp: S + has/have + Vpp + O 
    He/ She/It/ chủ ngữ số ít, chia “has”
    CHÚC BẠN HỌC TỐT

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới