ét ô ét !!!!!! II. Supply the correct tense of verbs. 1. What ……your father (do) ………..now? He (watch) …………..TV now 2. What …

ét ô ét !!!!!!
II. Supply the correct tense of verbs.
1. What ……your father (do) ………..now?
He (watch) …………..TV now
2. What ………………you (do) ……………tomorrow ?
Tomorrow is Sunday I ( visit) ………………my grand father.
3. Where …………..you (go) …………..now?
We (go) ……………………..to the park.
4. What ……your sister (do) ……….at 6 every morning ? She (jog) ….
5. What …………she ………….(do) this summer vacation?
She (visit)………… ….Ha Long Bay and ( take ) ………….some photos.
6. My teacher often (give) ………….us a lot of homework
7. Where (be) ……your sister? She (listen) …………to music in her room.

2 bình luận về “ét ô ét !!!!!! II. Supply the correct tense of verbs. 1. What ……your father (do) ………..now? He (watch) …………..TV now 2. What …”

  1. 1. is … doing
    – is watching
    -> now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
    -> Be + S + Ving + O?
    -> S + be + Ving + O.
    2. will … do
    – will visit
    -> tomorrow : DH thì Tương lai đơn
    -> Will + S + V(inf) + O?
    -> S + will + V(inf) + O.
    3. are … going
    – are going
    -> now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
    -> Be + S + Ving + O?
    -> S + be + Ving + O.
    4. does … do
    – jogs
    -> every morning : DH thì Hiện tại đơn
    -> Do/Does + S + V(inf) + O?
    -> S + V0(s/es) + O.
    5. is she going to do
    – is going to visit …. take
    -> this summer vacation : DH thì Tương lai gần
    -> S + be + going to + V(inf) + O?
    6. gives
    -> often : DH thì Hiện tại đơn
    -> S + V0(s/es) + O.
    7. is 
    – is listening
    -> Hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại
    -> S + be + Ving + O.

    Trả lời
  2. 1 is – doing – is watching (dấu hiệu : now) 
    – your father tương ứng với ngôi he -> số ít -> chia is 
    2 will – do – will visit (dấu hiệu : tomorrow)
    3 are – going – are going (dấu hiệu : now) 
    – you là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều -> chia are 
    4 does – do – jogs (dấu hiệu : ever morning ) 
    5 is – going to do – is going to visit – take (dấu hiệu : this summer vacation -> diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần)
    6 gives (dấu hiệu : often)
    7 is – is listening 
    + Thì Hiện Tại Đơn : 
    Động từ tobe : S + is/am/are + … 
    Động từ thường : 
    +) S + V(s/es) + O 
    -) S + don’t/doesn’t + V-inf + O 
    ?) Do/does + S + V-inf + O ? 
    + Thì HTTD : 
    +) S + is/am/are + V-ing + O 
    -) S + is/am/are + not + V-ing + O 
    ?) Is/am/are + S + V-ing + O ? 
    + Thì Tương Lai Đơn : 
    +) S + will + V-inf + O 
    -) S + won’t + V-inf + O 
    ?) Will + S + V-inf + O ? 
    + Thì TLG :
    +) S + is/am/are + going to + V-inf + O 
    -) S + is/am/are + not + going to + V-inf + O 
    ?) Is/am/are + S + going to + V-inf + O ? 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới