I. Use the correct form and tense of the verb in brackets to complete each of the following sentences 1. My father (visit) Ku

I. Use the correct form and tense of the verb in brackets to complete each of the following sentences
1. My father (visit) Kuala Lumpur three times.
2. Look! The plane (fly) towards the airport. It is going to land.
3. We (not / eat) this kind of meat before.
4. My uncle (buy) a new house last week.
5. The secretary (write) 5 letters so far.
6. My brother goes to the Sports Club (watch) horse races every Saturday.
7. I was late, so I (not/ walk) there as usual. I (take) a taxi.
8. My sister (not/play) any sports. She likes (collect) stamps
Ai giải thích được tất cả các câu mik sẽ cho bạn 50 điểm và đánh giá 5 sao nhé .Mong các bạn giúp đỡ mik.Mình cảm ơn nhiều .

2 bình luận về “I. Use the correct form and tense of the verb in brackets to complete each of the following sentences 1. My father (visit) Ku”

  1. 1. has visited
    -> three times : DH thì Hiện tại hoàn thành
    => S + have/has + V3(ed/BQT) + O.
    2. is flying
    -> Look! : DH thì Hiện tại tiếp diễn
    => S + be + Ving + O.
    3. haven’t eaten
    -> S + have/has + not + V3(ed/BQT) + before.
    4. bought
    -> last week : DH thì Quá khứ đơn
    => S + V2(ed/BQT) + O.
    5. has written
    -> so far : DH thì Hiện tại hoàn thành
    => S + have/has + V3(ed/BQT) + O.
    6. to watch
    -> Hai động từ (go – watch) trong cùng 1 câu cách nhau bởi “to”
    7. didn’t walk … took
    -> Có Tobe được chia ở dạng quá khứ đơn, các động từ trong cùng 1 câu đều chia theo thì giống nhau.
    -> S + did + not + V(inf) + O.
    -> S + V2(ed/BQT) + O.
    8. doesn’t play … collecting
    * -> Dùng Hiện tại đơn để miêu tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 sự việc diễn ra ở hiện tại.
    => S + V0(s/es) + O.
    => like(s) + Ving : thích làm gì 

    Trả lời
  2. 1. has visited
    -> Dấu hiệu : Three times -> Thì hiện tại hoàn thành
    -> \text{S + has/have + VpII + ………}
    2. is flying
    -> Dấu hiệu : Look ! -> Thì hiện tại tiếp diễn
    -> \text{S + be + Ving + ……..}
    3. haven’t eaten
    -> Dấu hiệu : Before -> Thì hiện tại hoàn thành
    -> \text{S + hasn’t/haven’t + VpII + …….}
    4. bought
    -> Dấu hiệu : Last week -> Thì quá khứ đơn
    -> \text{S + Ved/V2 + ……}
    5. has written
    -> Dấu hiệu : So far -> Thì hiện tại hoàn thành
    6. to watch
    -> Goes to the Sports Club to watch : Đến Câu lạc bộ thể thao để xem 
    7. didn’t walk – took
    -> Diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn
    8. doesn’t play – collecting
    -> Diễn tả sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
    -> \text{Like + Ving : Thích làm gì}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới