1.My mother/often/buy/the products/make/this factory 2.Would you/go/the cinema/me/weekend? 3.The boys/playing/football/the pl

1.My mother/often/buy/the products/make/this factory
2.Would you/go/the cinema/me/weekend?
3.The boys/playing/football/the playfround/when/it/begin/rain
HOÀN THÀNH CÂU CHO ĐÚNG GIÚP MÌNH

2 bình luận về “1.My mother/often/buy/the products/make/this factory 2.Would you/go/the cinema/me/weekend? 3.The boys/playing/football/the pl”

  1. $1.$ My mother often buys the products to make from this factory.
    – Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
       + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
       + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm “s” hoặc “es” sau động từ.
    – “Mẹ tôi thường mua những sản phẩm để làm từ nhà máy này”.
    $2.$ Would you like to go to the cinema with me this weekend?
    – Would + S + like + to V?: Đưa ra đề xuất, ý kiến làm việc gì.
    – “Bạn có muốn đi xem phim cùng tôi vào cuối tuần không?”.
    $3.$ The boys were playing football at the playground when it began to rain.
    – Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
      + Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn.
      + Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
    – S + was/ were + V-ing + when + S + V (-ed/ bất quy tắc).
    – “Các cậu bé đang chơi bóng tại sân chơi khi trời bắt đầu đổ mưa”.

    Trả lời
  2. 1. My mother often buys the products to make from this factory
    – often là DHNB thì HTĐ
    – Cấu trúc: S + V(s/es) + O..
    2. Would you like to go to the cinema with me at the weekend?
    – Cấu trúc: Would you like + to Vinf..? 
    3. The boys were playing football in the playground when it began to rain
    – Thì Quá Khứ Tiếp Diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
    – Hành động đang diễn ra dùng QKTD
    -> Cấu trúc: S + was/ were + Ving 
    – Hành động xen vào dùng QKĐ
    -> Cấu trúc: S + V2/ed + O
    – Cấu trúc: QKTD when QKĐ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới