1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other 5 điểm Celebrate wiSH niCe deCide 2. . Choo

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other
5 điểm
Celebrate
wiSH
niCe
deCide
2. . Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other
5 điểm
Center
speCial
deCide
riCe
3. . Choose the word which has a different stress pattern from the others.
5 điểm
‘listen
‘travel
‘borrow
o’bey
4. . Don’t sit ……….. this stool. It’s broken.
5 điểm
in
on
under
5. . Simon likes to stay ………….. bed all Sunday morning.
5 điểm
on
in
at
Mục khác:
6. 1. You should………. your teeth after meals.
5 điểm
brush
brushes
to brush
brushng
7. The end of the movie was so _____ that many people cried.
5 điểm
shocking
moving
exciting
boring
8. We found the plot of the movie _____.
5 điểm
bored
boring
interested
acting
9. This is a(n) _____ on real life during wars in Vietnam in 1945.
5 điểm
horror movie
science fiction
comedy
documentary
10. He wasn’t ……… school. He was at home
5 điểm
in
at
on
11. Were you busy yesterday? Yes, I …………..
5 điểm
was
were
wasn’t
weren’t
12. Where …….. they on Sunday?
5 điểm
are
is
were
was
13. . I ………. the film last night
5 điểm
see
saw
to see
seeing
14. . Susan and her friends …………. to Japan three months ago.
5 điểm
come
came
to come
coming
Tùy chọn 2
15. I ………… a wonderful holiday with my family last July.
5 điểm
have
has
had
having
16. His daughter was born ……… the 24th of August.
5 điểm
at
in
on
17. She got married ………… September
5 điểm
on
in
at
18. . My brother can ………… very well
5 điểm
cook
cooked
to cook
cooking
19.I’m right-handed. I can’t ………… with my left hand.
5 điểm
wrote
write
to write
writting
20. I shouldn’t………… any more cakes
5 điểm
eat
ate
eaten
to eat

1 bình luận về “1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other 5 điểm Celebrate wiSH niCe deCide 2. . Choo”

  1. 1. B (đáp án: /ʃ/, còn lại: /s/)
    2. B (đáp án: /ʃ/, còn lại: /s/)
    3. D (đáp án: nhấn âm thứ 2, còn lại: nhấn âm đầu)
    4. B (sit on+N: ngồi trên thứ gì đó)
    5. A (stay in bed: ở lại trên giường)
    6. A (should+Vinf: nên làm việc gì đó)
    7. B (Do nhiều người khóc -> chọn moving: cảm động)
    8. B (nói về đặc điểm tính chất của sự vật dùng tính từ đuôi ing)
    9. D (nói về sự kiện có thật trong lịch sử là chủ đề của phim tài liệu)
    10. B (at school: ở trường)
    11. A (yes là của câu khẳng định, tobe sau I thì quá khứ đơn là was)
    12. C (they là danh từ số nhiều, on Sunday là dấu hiệu thì quá khứ đơn)
    13. B (last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn)
    14. B (three months ago là dấu hiệu thì quá khứ đơn)
    15. C (last July là dấu hiệu thì quá khứ đơn)
    16. B (trước ngày chính xác ta dùng giới từ in)
    17. B (trước tên tháng dùng giới từ in)
    18. A (can+Vinf: có thể làm việc gì đó)
    19. B (can+Vinf: có thể làm việc gì đó)
    20. A (should+Vinf: nên làm việc gì đó)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới