57. This is Ba’s book. – This book 58. Does your class have twelve benches?

57. This is Ba’s book. – This book
58. Does your class have twelve benches? _ Are there
59. Nam’s house is near a river. – Nam’s house isn’t
60. How much is a cake and an ice- cream? – What’s the
61. Let’s jog in the park. – What about……………………………….
62. I cycle to school every day. – I go……………….
63. What does Nam’s father do? – What is……………………….
64. What is the width of the Great Wall? – How……………………………..
65. People need more land, they destroy more forests. – The more……………………………….
66. Nam learns English better than Ba. – Nam is ……………………………………..

2 bình luận về “57. This is Ba’s book. – This book 58. Does your class have twelve benches?”

  1. 57. This book belongs to Ba.
    ⇒Cuốn sách này thuộc về Ba.
    58. Are there twelve benches in your class?
    ⇒Có phải có 12 chiếc ghế dài trong lớp bạn không?
    59. Nam’s house isn’t far a river.
    ⇒Nhà của Nam không xa 1 con sông.
    60. What’s the price of a cake and an ice-cream?
    ⇒Giá của 1 chếc bánh và cây / que kem là bao nhiêu?
    61. What about jogging ( sau what about là V-ing ) in the park?
    ⇒Chạy bộ trong công viên thì sao?
    62. l go to school by bike / bicycle every day.
    ⇒Tôi đến trường bằng xe đạp mỗi ngày.
    63. What is Nam’s father’s job?
    ⇒Bố Nam làm nghề gì?
    64. How large is the Great Wall?
    ⇒Vạn Lý Trường Thành rộng bao nhiêu?
    65. The more land people need, the more forests they destroy.
    ⇒Càng cần nhiều đất, con người càng phá / khai thác nhiều rừng.
    66. Nam is a better learner at English than Ba.
    ⇒Nam là người học Tiếng Anh giỏi hơn Ba
    CHÚC BÉ HỌC TỐT!~~ĐỪNG QUÊN CHO CHIII 5* VÀ CTLHN NKAA!~~

    Trả lời
  2. 57.This book is Ba’s
    \rightarrow Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
    58.Are there twelve benches in your class ?
    \rightarrow Thì HTĐ ( ĐT Tobe – CNV ) : Be + S + adj / n ?
    59.Nam’s house isn’t far from a river
    \rightarrow Thì HTĐ ( ĐT Tobe – CPĐ ) : S + be not + adj / n 
    \rightarrow far from + sth : xa 
    60.What’s the price of a cake and an ice-cream ?
    \rightarrow Hỏi giá : What is the price of + N ?
    61.What about jogging in the park ?
    \rightarrow What about + V-ing ?
    62.I go to school by bicycle everyday
    \rightarrow Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : every
    63.What is Nam’s father’s job ?
    \rightarrow Hỏi nghề nghiệp : What + be + O + job ?
    64.How wide is the Great Wall ?
    \rightarrow Thì HTĐ ( ĐT Tobe – CNV ) : Be + S + adj / n ?
    \rightarrow How wide dùng để hỏi về độ rộng
    65.The more land people need , the more forests they destroy
    \rightarrow So sánh càng càng : The more + sth + S + V , the more + sth + S + V
    66.Nam is better at English than Ba
    \rightarrow So sánh hơn : S1 + be + adj-er / more adj + than + S2
    \text{@ TheFox}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới