10. She (travel)………….. to school by bike everyday. 11. These (be) …………his arms. 12. Miss Chi (have)…

10. She (travel)………….. to school by bike everyday.
11. These (be) …………his arms.
12. Miss Chi (have)…………….. brown eyes.
13. What colour ………………(be) her eyes?
14. What …………..you ……………….(do) this summer vacation?- I………………… (visit) Da Lat.
15. What …………he …………….(do) tonight? – He …………..(watch) a film.
16. They (do) ……………………their homework now.
17. They (like)…………….. warm weather.
18. When it is hot, we …….(go) swimming.
19. What ……she …..(do) in the spring? – She always…… (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) ……………..to the zoo.

2 bình luận về “10. She (travel)………….. to school by bike everyday. 11. These (be) …………his arms. 12. Miss Chi (have)…”

  1. 10. She (travel)…..travels……… to school by bike everyday. 
    →hiện tại đơn ( từ nhận dạng everyday ) 
    11. These (be) …..are…….his arms.
    →arms là số nhiều nên “be” phải là “are “
    12. Miss Chi (have)…..has..………. brown eyes.
    →hiện tại đơn ( chi là gái nên từ have là chữ has)
    13. What colour …….are.……….(be) her eyes?
    →hiện tại đơn ( eyes là số nhiều nên từ “be”phải là từ “are”)
    14. What …..are………you ……..doing………..(do) this summer vacation?- I...’am…….visiting……….. (visit) Da Lat.
    →hiện tại tiếp diễn (từ nhận dạng “this summer “)
    15. What ….is.…….he ……..doing.…….(do) tonight? – He …..is watching………(watch) a film.
    →hiện tại tiếp diễn(từ nhận dạng “tonight “)
    16. They (do) ………..are doing ………….their homework now.
    →hiện tại tiếp diển (từ nhận dạng “now”)
    17. They (like)……….likes……. warm weather.
    →hiện tại đơn 
    18. When it is hot, we …go….(go) swimming.
    →hiện tại đơn
    19. What …does..she .do ….(do) in the spring? – She always…goes... (go) camping.
    hiện tại đơn (từ nhận dạng “always”)
    20. Ba and Lan sometimes (go) …….go……….to the zoo.
    hiện tại đơn (từ nhận dạng “sometimes ” vì ba and lan là 2 người là số nhiều nên từ go dữ nguyên )

    Trả lời
  2. 10. She (travel)…..travels……… to school by bike everyday. 
    →hiện tại đơn ( từ nhận dạng everyday ) 
    11. These (be) …..are…….his arms.
    →arms là số nhiều nên “be” phải là “are “
    12. Miss Chi (have)…..has..………. brown eyes.
    →hiện tại đơn ( chi là gái nên từ have là chữ has)
    13. What colour …….are.……….(be) her eyes?
    →hiện tại đơn ( eyes là số nhiều nên từ “be”phải là từ “are”)
    14. What …..are………you ……..doing………..(do) this summer vacation?- I...’am…….visiting……….. (visit) Da Lat.
    →hiện tại tiếp diễn (từ nhận dạng “this summer “)
    15. What ….is.…….he ……..doing.…….(do) tonight? – He …..is watching………(watch) a film.
    →hiện tại tiếp diễn(từ nhận dạng “tonight “)
    16. They (do) ………..are doing ………….their homework now.
    →hiện tại tiếp diển (từ nhận dạng “now”)
    17. They (like)……….likes……. warm weather.
    →hiện tại đơn 
    18. When it is hot, we …go….(go) swimming.
    →hiện tại đơn
    19. What …does..she .do ….(do) in the spring? – She always…goes... (go) camping.
    hiện tại đơn (từ nhận dạng “always”)
    20. Ba and Lan sometimes (go) …….go……….to the zoo.
    hiện tại đơn (từ nhận dạng “sometimes ” vì ba and lan là 2 người là số nhiều nên từ go dữ nguyên )
    đây là đáp án của mk nếu đúng thì hãy cho mk ctrlhn +5*+cảm ơn nha
    ——————chúc bn hc thật tốt———————–

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới