Bài 2. Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc. 1.What you …………………………………………………………..

Bài 2. Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc.
1.What you ……………………………………………………………..(do) this summer vacation?
2. She ………………………………………………..( have ) breakfast at 6.30 every morning .
3. Your father …………………………………………………( go) to work by bike every day?
4. Where is Nam? – He ……………………………………………….( watch) TV in his room.
5. Let’s ………………………………………………………..( go) out to play soccer with them.
6. Nam usually (go) ………. to school by bike.
7. Where ……….. you (live) …………? I live in a city.
8. He (read) …………………… a book now.
9. Ba wants (speak) ……………….….. English to me.
10. What about (watch) ………….. ….TV?
11. When it is cold, he (play) …………. soccer.
12. How often does Lan (walk) …………. to school?
13. ………….. Ba (ride) ……………his bike every morning?
14. Mr. Ha (sit) …………………………………….. in his room now.

2 bình luận về “Bài 2. Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc. 1.What you …………………………………………………………..”

  1. Giải đáp:
    1. are you going do
    2. has
    @ every morning: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    3. goes
    @ every day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    4. watches
    – ko có dấu hiệu nhận biết chia ở dạng thì HTĐ
    5. go
    – Let’s + V_inf
    6. goes
    @ usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    7. do you live
    – ko có dấu hiệu nhận biết chia ở dạng thì HTĐ
    8. is reading 
    @ now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
    9. to speak
    – want + to + V_inf: muốn làm điều gì đó
    10. watch
    – vì đây là câu hỏi nên động từ giữ nguyên mẫu
    11. plays
    – ko có dấu hiệu nhận biết chia ở dạng thì HTĐ
    12. walk
    – vì đây là câu hỏi nên động từ giữ nguyên mẫu
    13. Does Ba ride
    @ every morning: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    14. is sitting
    @ now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

    Trả lời
  2. 1. are you doing
    => do thêm ing vì động từ phía trươc nó là are 
    2. has
    => thì hiện tại đơn
    => Dấu hiệu: every morning
    3. goes
    => giống câu 2
    => Dấu hiệu: evry day
    4. watches
    => thêm “es” vào danh từ và động từ tận cùng O, S, X, Z, CH, SH. 
    5. go
    => sau let là động từ nguyên mẫu -> Let’s + V
    6. goes 
    => giống câu 3
    => Dấu hiệu: usually -> trang từ chỉ tần xuất
    7. do you live
    => CT: do/does + S + V?
    8. is reading 
    => thì hiện tại tiếp diễn
    => Dấu hiệu: now, at the moment,…..
    => S + tobe + Ving + …
    9. to speak
    => CT: want + to + V
    10. watch 
    => what about + V + …
    11. plays 
    => thì hiện tại đơn
    => he số ít nên -> play thêm s
    12. walk 
    => CT: do/does + S + V?
    13. does Ba ride
    => giống câu 3
    => Dấu hiệu: every morning
    => CT: do/does + S + V?
    14. is sitting
    => thì hiện tại tiếp diễn
    => Dấu hiệu: now, at the moment,…..
    => S + tobe + Ving + …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới