3. Chọn từ thích hợp , điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. (1,5 điểm) Sau đó trả lời câu hỏi bên dưới (1,5 điểm)

3. Chọn từ thích hợp , điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. (1,5 điểm) Sau đó trả lời câu hỏi bên dưới (1,5 điểm)
Favorite does plays or but every
Miss Huong is our teacher. She teaches history. She is tall and thin …………..(1) ………. she is not weak. She ……….(2)…………… a lot of sports. Her ……………..(3)…………sports is aerobics. She …………(4)………. aerobics three times a week. She liks jogging, too. She jogs in the park near her house …………(5)………. morning. In her free time she listens to music ……(6)………..watches TV.

1 bình luận về “3. Chọn từ thích hợp , điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. (1,5 điểm) Sau đó trả lời câu hỏi bên dưới (1,5 điểm)”

  1. 1. but (but: nhưng-> nối hai mệnh đề trái nghĩa nhau)
    2. plays (play sports: chơi thể thao)
    3. favorite (adj+ N(s/es))
    4. does (do aerobics: tập thể dục nhịp điệu)
    5. every (every morning: mỗi sáng)
    6. or (or: hoặc-> diễn tả sự lựa chọn)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới