I. Supply the cerrect tense of the verbs in the parentheses 1. Trang ( have ) ………a big breakfast this morning. She ( ea

I. Supply the cerrect tense of the verbs in the parentheses
1. Trang ( have ) ………a big breakfast this morning. She ( eat )………………….
a bread and three eggs.
2. At the moment, Hoa (sit ) ………………………….. in the Dr Khoa’s surgery.
He (check)…………………… her teeth.
3. He (go )……………………… there twice a year.
4. Minh ( not visit) …………………. the musium with his class last Sunday
because he ( catch )………………………. a cold.
5. They ( play ) ……………………. soccer yesterday afternoon ?

2 bình luận về “I. Supply the cerrect tense of the verbs in the parentheses 1. Trang ( have ) ………a big breakfast this morning. She ( ea”

  1. Giải đáp:
    1.  is having – is eating
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : this morning
    – Trang và she đều là chủ ngữ số ít -> Dùng is
    2.  is sitting – is checking
    – HTTD ( CKĐ ) : S + is / am / are + Ving + O.
    – DHNB : at the moment
    – Hoa và he đều là chủ ngữ số ít -> Dùng is
    3.  goes
    – HTHT ( CKĐ ) : S + have / has + V3 / VpII + O.
    – DHNB : twice a year
    – He là chủ ngữ số ít -> Dùng has
    4.  didn’t visit – caught
    – QKĐ ( CPĐ ) : S + didn’t + V + O.
    – DHNB : last Sunday
    5.  Did – play
    – QKĐ ( CNV ) : Did + S + V + O ?
    – DHNB : yesterday afternoon

    Trả lời
  2. 1. had – ate (hành động có bữa sáng+ăn đã xảy ra vào sáng nay-> V chia ở thì quá khứ đơn :S+V2/ed)
    2. is sitting ( at the moment-> dấu hiệu thì ht tiếp diễn : be+Ving)
    3. goes (twice a year: 2 lần 1 năm chỉ sự thường xuyên -> chia hiện tại đơn : S+Vs/es)
    4. didn’t visit (last Sunday-> dấu hiệu thì quá khứ, câu phủ định vì có not : S+didn’t+V
    5. Did they play (yesterday afternoon-> quá khứ, đây là câu hỏi -> mượn và đảo trợ động từ did lên trc chủ ngữ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới