15. Thomas has won the Oscar for Best _____ once. 16. The _____ is incredible. The robots named Optimus and Bumblebee look so

15. Thomas has won the Oscar for Best _____ once.
16. The _____ is incredible. The robots named Optimus and Bumblebee look so real.
A. music B. sound track C. special effects D. lighting
17. “Captain America: Civil War” is so amazing. We couldn’t take our eyes off the screen.
A. couldn’t stop watching B. couldn’t go to sleep
C. couldn’t see the screen clearly D. couldn’t close the eyes
18. Critics say the film is shocking but it is must-see.
A. a boring movie B. a highly-recommended movie
C. a successful movie D. an interesting movie

2 bình luận về “15. Thomas has won the Oscar for Best _____ once. 16. The _____ is incredible. The robots named Optimus and Bumblebee look so”

  1. $15.$ $C$
    – actor (n.): nam diễn viên.
    – “Thomas đã một lần giành được giải Oscar cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất”.
    $16.$ $C$
    – S + to be + adj: như thế nào …
    – Tính từ đứng trước danh từ.
    – “Hiệu ứng đặc biệt thật đáng kinh ngạc. Những con robot Optimus và Bumblebee trông rất thực”.
    $17.$ $A$
    – “couldn’t stop watching” $=$ “couldn’t take our eyes off” (v.): không thể ngừng xem.
    – “Bộ phim “Captain America: Nội chiến siêu anh hùng” quá tuyệt vời. Chúng tôi không thể rời mắt khỏi màn hình”.
    $18.$ $B$
    – must$-$see $=$ a highly-recommended movie: bộ phim nên xem, bộ phim được đề xuất, đánh giá cao.
    – “Các nhà phê bình cho rằng bộ phim gây sốc nhưng rất đáng xem”.

    Trả lời
  2. 15.actor
    ⇒ Do Thomas: con trai
    ⇒ sử dụng actor: diễn viên nam
    16.B
    ⇒ The soundtrack: nhạc phim
    17.A
    ⇒Cụm couldn’t take your eyes off the screen= couldn’t stop watching: không thể rời mắt khỏi màn hình/ không thể dùng xem
    18.B
    ⇒  a highly-recommended movie: 1 bộ phim được đề xuất
                  CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới