Mn, giúp em nhé, em xin đấy ạ ÉT Ô ÉT Exercise 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1.Julia (bake) _________________ a c

Mn, giúp em nhé, em xin đấy ạ ÉT Ô ÉT
Exercise 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.Julia (bake) _________________ a chocolate cake at the moment.
2.I (call) _______________ you next week.
3.I usually (go) ______________ to school.
4.We (work) ______________ on the new show right now.
5.Last night, at 10 o’clock she (dance) _______________.
6.I (not/be) ___________ to India before 1986.
7.I (be) ______________ in Greece for 7 months before I (move)________ to Spain.
8.Martha and Kevin (swim)___________________ twice a week.
9.John (eat) _______________ Salad, and I am eating fish.
10.We____________(have) a barbecue tomorrow. It’s all planned, so I hope it won’t rain
11.It (rain) ______________ tomorrow.
12.They (eat) _____________ noodles yesterday morning.
13.Lorie (not/travel) ___________________ to Paris every Sunday.
14.Yesterday at 5 o’clock I (eat) __________________.
15.I (not/play/often) _____________ computer games.

1 bình luận về “Mn, giúp em nhé, em xin đấy ạ ÉT Ô ÉT Exercise 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1.Julia (bake) _________________ a c”

  1. Chúc bạn hok tốt!!
    cho mik xin ctlhn nha
    Giải đáp :
    1 : is baking ( vì ” at the moment ” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn )
    2 : will call ( vì ” next week ” là dấu hiệu của thì tương lai đơn )
    3 : go ( vì ” usually ” là dấu hiệu của thì hiện tại đơn và “I” chia theo số nhiều )
    4 : are working ( vì ” now ” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn )
    5 : danced ( do ” last night ” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn )
    6 : haven’t been ( do trước ” before ” là hiện tại hoàn thành )
    7 : have been – moved  ( do trước ” before ” là hiện tại hoàn thành , sau ” before ” là quá khứ đơn )
    8 : swim ( do ” twice a week ” là dấu hiệu của thì hiện tại đơn )
    9 : is eating ( do sau ” and ” là thì hiện tại tiếp diễn )
    10 : are going to have ( do ” tomorrow ” là dấu hiệu của thì tương lai gần )
    11 : is going to rain ( do ” tomorrow ” là dấu hiệu của thì tương lai gần )
    12 : ate ( do ” yesterday morning ” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn )
    13 : doesn’t travel ( do ” every Sunday ” là thì hiện tại đơn )
    14 : ate ( do ” yesterday ” là thì quá khứ đơn )
    15 :often doesn’t play ( do ” often ” là dấu hiệu của thì hiện tại đơn )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới