Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. she/ does/ what/ do/? ______________________________________________. 2. slim/ bro

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. she/ does/ what/ do/?
______________________________________________.
2. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.
______________________________________________.
3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and/?
______________________________________________.
4. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
______________________________________________.

2 bình luận về “Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. she/ does/ what/ do/? ______________________________________________. 2. slim/ bro”

  1. 1. What does she do?
    -> Wh + do/does + S + V(inf)?
    -> Dịch: Cô ấy làm gì?
    2. My brother is tall and slim.
    -> S + be + C.
    *Dùng tính từ sau Be để bổ nghĩa.
    -> tall (a) : cao
    -> slim (a) : mảnh khảnh
    3. What are you and Lan doing?
    -> Wh + be + S + Ving?
    -> Dịch: Bạn và Lan đang làm gì vậy?
    4. My father is taller than my brother.
    -> Có Than => Dùng câu So sánh hơn.
    *Cấu trúc dạng So sánh hơn:
    Short Adj : S1 + be + adj + er + than + S2 + (be/Aux).
    Long Adj : S1 + be + more + adj + than + S2 + (be/Aux).
    -> Tall là 1 tính từ ngắn => tall -> taller

    Trả lời
  2. 1. What does she do ?
    Cấu trúc : What + do//does + S + V(O)
    2. My brother is slim and tall
    Cấu trúc : S + tobe + adj
    3. What are you and Lan doing ?
    Cấu trúc : What + tobe + S_1 + S_2 + doing ?
    4. My father is taller than my brother
    Cấu trúc : S_1 + tobe + adj_(er/r) + than + S_2
    @ Ph

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới