A. earthquake B. blanket C. sticky D. know 7. A. worked B. watched C. cleaned D. helped 8. A. looks B

A. earthquake B. blanket C. sticky D. know
7. A. worked B. watched C. cleaned D. helped
8. A. looks B. cats C. roofs D. opens
If it (not / rain) tomorrow, I will go swimming
It is hot today and we wish we (be)in the swimming pool

2 bình luận về “A. earthquake B. blanket C. sticky D. know 7. A. worked B. watched C. cleaned D. helped 8. A. looks B”

  1. 6. A
    Giải thích:    Câu A là âm câm,           còn lại phát âm là /k/
    7. C
    Giải thích:   Câu C phát âm là /d/,            còn lại phát âm là /t/
    8. D
    Giải thích:   Câu D phát âm là /z/,            còn lại phát âm là /s/
    If it doesn’t rain tomorrow, I will go swimming
    Giải thích:  Câu Điều kiện loại 1:   
                           If + S + Vhiện tại đơn,  S + will/can/may/must + Vng.mẫu
    It is hot today and we wish we would be in the swimming pool
    Giải thích:   Câu Ao ước tương lai:   
                              S1 + wish(es) + S2 + would/could + Vng.mẫu

    Trả lời
  2. 6.D Gạch chân “k”
    -> /silent/, còn lại /k/
    7.C Gạch chân “ed”
    -> /d/, còn lại /t/
    8.D Gạch chân “s”
    -> /z/, còn lại /s/
    ———
    1. doesn’t rain
    – câu điều kiện loại 1 – Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
    + IF + S + V( HTĐ), S +will/can + V
    ** HTĐ: Hiện tại đơn 
    + Dạng tobe : (+) S + is/am/are + …..
    + Dạng V thường: (+) S + V(s/es)
    2. were
    – Câu điều ước – ở hiện tại 
    + S 1+ wish(es) + S2 + V(QKĐ)
    ** QKĐ : QUá khứ đơn
    + Dạng tobe : (+) S + was/were + ……
    + Dạng V thường : (+) S + Ved/V2

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới