Bài 4.2: 5.She is very shy,so she doesn’t ẹnjoy the party . => If ………………………………….. 6.I will get work permit .I will stay for a

Bài 4.2:
5.She is very shy,so she doesn’t ẹnjoy the party .
=> If …………………………………..
6.I will get work permit .I will stay for an other month.
=> If …………………………………..
7.He doesn’t take any exercise .He is so unhealthy.
=> If…………………………………..
8. We can’t get the ticket because I don’t have money
=> If…………………………………..
9.Study hard or you won’t pass the exam.
=> If ………………………………..
10.Don’t be impatient or you will make mistakes.
=> If …………………………………..

1 bình luận về “Bài 4.2: 5.She is very shy,so she doesn’t ẹnjoy the party . => If ………………………………….. 6.I will get work permit .I will stay for a”

  1. Bài 4.2 :
    5.If she weren’t very shy, she would enjoy the party.
    6.If I get work permit, I will stay for an other month.
    7.If he weren’t so unhealthy, he would take some exercise.
    8.If I had money, we could get the ticket.
    9.If you don’t study hard, you won’t pass the exam.
    10.If you aren’t impatient, you won’t make mistakes.
    *Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) : 
    If + S + V, S + will/should/may/can…+ V_inf
    =>Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
    *Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 ( Unreal condition in the present ) :
    If + S + V2/ed ( be ->were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
    =>Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới