B. PRONUNCIATION Circle the word that has the underlined part pronounced differently from others .(1.0pt): 1. A. healthy​B. a

B. PRONUNCIATION
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from others .(1.0pt):
1. A. healthy​B. ahead​C. bread​ ​D. seatbelt
2. A. hey​ ​B. honey​C. obey​D. grey
3. A. played​​B. stayed​C. filled​D. needed
4. A. naked​B. looked​C. worked​D. walked
C.VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the best answer to complete the sentences (2.0 points):
1. Traffic accidents can be prevented if people __________ the rules.
A. remember​B. obey​ ​C. go after​ ​D. take care of
2. __________ is not very far from here to the supermarket.
A. There​B. This​C. It​D. That
3. You should look right and left when you go __________ the road
A. along​B. up​C. down​D. across
4. __________ the story of the film was good, I didn’t like the acting.
A. Because​B. Since​C. As​D. Although
5. I love the __________ of folk songs
A. perform​B. performing​C. performed​D. performance
6. I first ___________ Melbourne in 2003
A. went​B. have been​C. have gone​ D. visited
7. It must be ___________ to see elephants racing.
A. amaze​B. amazed​C. amazing​D. amazement
8. I went to see the film ___________ feeling really tired.
A. despite​B. although​C. though​D. even though
II. Put the correct form of the verb in brackets. (1.0 point):
1.Nam usually ( go) __________________ to school by bike.
2.My father used to (play) __________________ football when he was a child.
3.I ( not/ used to) __________________ go to work when I was a child.
4.How about ( go) __________________ to the zoo on Sunday evening ? Rút gọn

1 bình luận về “B. PRONUNCIATION Circle the word that has the underlined part pronounced differently from others .(1.0pt): 1. A. healthy​B. a”

  1. I.
    1. A. healthy           B. ahead​            C. bread​           D. seatbelt
    ⇒ Giải thích: Vì ở câu D đc phát âm là / i: /, các câu còn lại phát âm là / e /
    2. A. hey​ ​                B. honey​            C. obey            D. grey
    ⇒ Giải thích: Vì ở câu B đc phát âm là / ɪ /, các câu còn lại phát âm là / eɪ /
    3. A. played            ​​B. stayed​           C. filled​             D. needed
    ⇒ Giải thích: Vì ở câu D đc phát âm là / id /, các âm còn lại phát âm là / d /
    4. A. naked             B. looked​          C. worked​          D. walked
    ⇒ Giải thích: Vì ở câu A đc phát âm là / id /, các âm còn lại phát âm là / t /
    II. 
    1. Traffic accidents can be prevented if people __________ the rules.
    A. remember
    ​B. obey​
    ​C. go after​ ​
    D. take care of
    ⇒ Dịch: Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người nhớ các quy tắc.
    2. __________ is not very far from here to the supermarket.
    A. There​
    B. This​
    C. It
    D. That
    ⇒ Dịch: Nó không xa từ đây đến siêu thị.
    3. You should look right and left when you go __________ the road.
    A. along
    ​B. up​
    C. down​
    D. across
    ⇒ Dịch: Bạn nên nhìn đúng và rời đi khi bạn băng qua đường.
    4. __________ the story of the film was good, I didn’t like the acting.
    A. Because
    ​B. Since​
    C. As
    ​D. Although
    ⇒ Dịch: Mặc dù câu chuyện của bộ phim là tốt, tôi không thích diễn xuất.
    5. I love the __________ of folk songs.
    A. perform​
    B. performing​
    C. performed
    ​D. performance
    ⇒ Giải thích: Vì sau the là 1 danh từ đếm đc hoặc kh đếm đc
    Dịch: Tôi thích màn trình diễn của các bài hát dân gian.
    6. I first ___________ Melbourne in 2003
    A. went​
    B. have been​
    C. have gone​
    D. visited
    ⇒ Giải thích: Vì ” in 2003 ” là dhnb của thì QKĐ
    Dịch: Lần đầu tiên tôi đã đi Melbourne vào năm 2003.
    7. It must be ___________ to see elephants racing.
    A. amaze
    ​B. amazed
    ​C. amazing​
    D. amazement
    ⇒ Giải thích: Vì đây là câu bị động của động từ khuyết thiếu
    Dịch: Nó đã phải ngạc nhiên khi nhìn thấy đua voi.
    8. I went to see the film ___________ feeling really tired.
    A. despite​
    B. although​
    C. though​
    D. even though
    ⇒ Giải thích: Sau ” despite ” là V-ing hoặc 1 danh từ
    Dịch: Tôi đã đi xem phim mặc dù cảm thấy thực sự mệt mỏi
    III.
    1.Nam usually ( go) goes to school by bike.
    ⇒ Giải thích: Vì ” usually ” là dhnb của thì HTĐ
    2.My father used to (play) play football when he was a child.
    ⇒ Giải thích: Vì sau ” used to ” là V-inf
    3.I ( not/ used to) didn’t use to go to work when I was a child.
    ⇒ Giải thích: Vì có dhnb của thì QKĐ, Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên, thói quen
    ở quá khứ nhưng bây giờ thì không còn nữa
    4.How about ( go) going to the zoo on Sunday evening?
    ⇒ Giải thích: Cấu trúc: HOW ABOUT + V-ING?
    Chúc bạn học tốt!!
    Sorry vì làm hơi muộn:<<
    Mong đc hay nhất^^
    $@lingg^{}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới