Viết dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc. 21. A boat is (slow)________________ than a plane. 22. My grandparents are (old)__

Viết dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
21. A boat is (slow)________________ than a plane.
22. My grandparents are (old)___________________than yours.
23. Who is (slim)______________, Hoa or Lan? – Lan is.
24. Cats are (fast)____________than Dogs.
25. Mary is (intelligent)___________________than Laura.
26. Today he is (happy) __________________than he was yesterday.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
27. My pencils_______________longer than yours.
28. This book is more expensive than that_____________
29. She is __________careful than her sister.
30. My house is bigger __________yours.

2 bình luận về “Viết dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc. 21. A boat is (slow)________________ than a plane. 22. My grandparents are (old)__”

  1. 21. slower
    ( cấu trúc so sánh hơn : S1 + tobe +TT ngắn+er/more+TT dài + than + S2 )
    22. older
    ( cũng là cấu trúc so sánh hơn )
    23. slimmer
    ( cấu trúc so sánh hơn : Which is +TT ngắn+er/more+TT dài, S1 or S2 ?)
    24. faster
    25. more intelligent
    26. happier ( TT dài nhưng kết thúc bằng đuôi “y” nên chuyển y→i+er )
    27. are ( pencils là số nhiều nên dùng are )
    28. one ( Thay vì nhắc lại danh từ ở trên, người ta dùng từ “one” để tránh lặp từ )
    29. more ( more+TT dài )
    30. than
    ~♥học tốt♥~

    Trả lời
  2. 21. slower 
    22. older
    23. slimmer  ( so sánh giữa Lan và Hoa nên dùng so sánh hơn )
    24. faster
    25. more intelligent
    26. happier
    + Tính từ ngắn: S + V + adj + er + than + O
    + Tính từ dài: S + V + more + adj + than + O
    27. are
    = My pencils có “s” là danh từ số nhiều
    28. book
    – that book :  quyển sách kia
    – Tạm dịch: Quyển sách này mắc hơn quyển sách kia.
    – So sánh giữa 2  quyển sách nên điền “book” 
    29. more
    – Careful là tính từ dài nên dùng more
    30. than
    – So sánh hơn với tính từ ngắn.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới