III. Fill in the blank with a suitble word from the box: (2 marks) Orange, tomatoes, don’t, have, some, any, drinks, fruit

III. Fill in the blank with a suitble word from the box: (2 marks)
Orange, tomatoes, don’t, have, some, any, drinks, fruit
Trang: What food do you have?
Mai: I have (1)……………………….. chicken and some bread.
Hoa: I have some (2)………………………… and some lettuce.
Huy: I have some (3)………………………… , some oranges and some bananas.
What do you (4)………………………… , Trang?
Trang: I don’ t have (5)………………………… food but I’m thirsty.
Do you have any (6)…………………………? Mai: I have some water.
Hoa: I have some iced tea.
Huy: I have some (7)………………………… juice. What do you have, Trang?
Trang: I (8)………………………… have any drinks.

1 bình luận về “III. Fill in the blank with a suitble word from the box: (2 marks) Orange, tomatoes, don’t, have, some, any, drinks, fruit”

  1. 1. some 
    – some + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu khẳng định hoặc câu mời mọc, đề nghị
    2. tomatoes
    – some + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu khẳng định hoặc câu mời mọc, đề nghị
    – tomato (n): cà chua
    3. fruit 
    – some + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu khẳng định hoặc câu mời mọc, đề nghị
    – fruit (n): trái cây
    – orange: cam; banana: chuối -> fruit: trái cây
    4. have
    – Cấu trúc thì HTĐ (nghi vấn): (Wh_) + do/ does + S + V..?
    5. any
    – any + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
    6. drinks 
    – drink: thức uống
    – any + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
    7. orange
    – orange juice: nước cam
    – some + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu khẳng định hoặc câu mời mọc, đề nghị
    8. don’t 
    – any + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
    – Cấu trúc thì HTĐ (phủ định): S + do/ does + not + V..
    – I là ngôi thứ nhất số ít -> am 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới