1. (Be)____________ his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another. 2. Last year I worked

1. (Be)____________ his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders
from another.
2. Last year I worked abroad. I appreciate (give)_____________the opportunity to live and
work in a foreign country.
3. Sorry, I’m late. How long______you (wait)__________________for me?

2 bình luận về “1. (Be)____________ his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another. 2. Last year I worked”

  1. 1. Having been his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another.
    → Cấu trúc: having + V.p.p←
    2. Last year I worked abroad. I appreciate giving the opportunity to live and work in a foreign country.
    → Cấu trúc: appreciate doing sth
    3. Sorry, I’m late. How long have you been waiting for me?

    Trả lời
  2. 1.Having been
    -Câu trên diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ. ->Phân từ hoàn thành
    =>Form : Having + quá khứ phân từ của động từ
    – Dịch : Đã trở thành ông chủ của chính mình trong một thời gian dài, anh ấy cảm thấy khó để chấp nhận mệnh lệnh từ những người khác.
    2.having been given
    -Câu trên diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ. ->Phân từ hoàn thành
    =>Form : Having + quá khứ phân từ của động từ
    Vì câu trên thuộc câu bị động nên ta có dạng : S + appreciate + having been + Vpp : ai đánh giá cao việc được làm gì…
    -Dịch : Năm ngoái tôi đã làm việc ở nước ngoài. Tôi đánh giá cao việc đã có cơ hội sống và
    làm việc ở nước ngoài.
    3.have you been waiting
    -Câu trên diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai =>Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    =>Form : How long + have/has + S + been + Ving ?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới