II. Circle the best answers to complete the following sentences: (12 0.25=3.0 pts): 1. What ….. students …………last night? A.

II. Circle the best answers to complete the following sentences: (12 0.25=3.0 pts):
1. What ….. students …………last night?
A. did…..do.. B. do…..do.. C. are…doing..
2. They like playing soccer every day and So……
D. will….do…
A. we do B. do we C. are we
3. My brother drinks……………….beer than my father.
D. we are
A. few B. fewer C. little
4. ……………….terrible weather!
D. less
A. How B. How a C. What
5. She ………….. me on the street yesterday.
D. What a
A. sees B. to see C. saw
6. Thursday is ……………….day of the week.
D. is seeing
A. five B. the five C. a fifth
7. Don’t let your friend……………….the present.
D. the fifth
A. see B. to see C. seeing
8. The children didn’t eat meat for lunch and we didn’t…….
D. to seeing
A. neither B. too C. so
9. I spent a day ………….. TV last week.
D. either
A. watching B. to watch C. watch
10.It will take us two hours…………… a cake.
D. watched
A.make B. to make C. make
11. Do you live……… the market?
D. made
A. near to B. next C. far from D. from far
12. He must …… a taxi to work.
A. drive B. driving C. to drive
D. drove
Nhanh lên bà con

1 bình luận về “II. Circle the best answers to complete the following sentences: (12 0.25=3.0 pts): 1. What ….. students …………last night? A.”

  1. 1. A
    -> last night : DH thì Quá khứ đơn
    -> Wh + did + S + V(inf) + O?
    2. B
    -> So : dùng cho câu khẳng định
    -> So + do/does + S
    3. D. less
    -> beer : danh từ không đếm được => Dùng “little”
    *Mà có “than” (câu So sánh hơn) => Little -> less
    4.  C
    -> weather : danh từ không đếm được => Bỏ “a” trước tính từ “terrible”
    -> What + (a/an) + adj + N!
    5. C
    -> yesterday : DH thì Quá khứ đơn
    -> S + V2(ed/BQT) + O.
    6. D. the fifth
    -> the fifth : thứ năm (số đếm)
    -> Thứ Năm là ngày thứ năm trong tuần.
    7. A
    -> Let sb + V(inf) 
    8. D. either
    -> either : dùng cho câu phủ định, đứng ở vị trí cuối câu
    9. A
    -> S + spend(s)/ spent + time + Ving + … : Ai dành thời gian bao nhiêu làm gì
    10. B
    -> It + takes/ will take/ took + time + to V(inf) + …
    11. C
    -> far from : cách xa
    -> Bạn có sống cách xa chợ không?
    12. A
    -> must + V(inf) : phải làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới