mn ơi giúp với cần gấp Ex8: Finish each of the following sentence so that its meaning stays the same 1. We last saw Janet thr

mn ơi giúp với cần gấp
Ex8: Finish each of the following sentence so that its meaning stays the same
1. We last saw Janet three years ago.
→ We haven’t…………………………………………………………………………………….
2. We had lunch then we took a look around the shops.
→ After …………………………………………………………………………………………
3. The storm destroyed many houses in my hometown last week.
→ Many houses………………………………………………………………………………….
4. They didn’t have a map, so they got lost
→ If ……………………………………………………………………………………
5. If he doesn’t work hard, he will not pass his exam.
→ Unless …………………………………………………………………………………………
6. The strong winds last night scattered debris across the countryside.
Debris……………………………………………………………………………………………
7. Using lots of cars can lead to air pollution. (CAUSED)
…………………………………………………………………………………………………
8. Peter didn’t go to school yesterday because he was sick. (because of)
…………………………………………………………………………………………..……

1 bình luận về “mn ơi giúp với cần gấp Ex8: Finish each of the following sentence so that its meaning stays the same 1. We last saw Janet thr”

  1. $\textit{1.}$
    – We haven’t seen Janet for 3 years
    $\textit{2.}$
    – After we had had lunch, we took a look around the shops
    $\textit{3.}$
    – Many houses in my hometown were destroyed by the storm last week
    $\textit{4.}$
    – If they had had a map, they couldn’t have losted
    $\textit{5.}$
    – Unless he works hard, he will not pass his exam
    $\textit{6.}$
    – Debris is scattered across the countryside by the countryside last night
    $\textit{7.}$
    – Air pollution can be caused by using lots of cars
    $\textit{8.}$
    – Because of being sick, Peter didn’t go to school yesterday
    $\textit{Câu 1.}$
    – thì hiện tại hoàn thành: S + has/have + V phân từ 2
    – diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đếnhiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai
    $\textit{Câu 2.}$
    – thì quá khứ hoàn thành: S + had + V phân từ 2
    – diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
    Before S + Ved, S + had + V phân từ 2 = After S + had + V phân từ 2, S + Ved
    $\textit{Câu 3, 6, 7}$
    – câu bị động
    – câu 3 + 6: bị động thì quá khứ đơn
       Chủ động: S + Ved -> Bị động: S + was/were + V phân từ 2
    – câu 7: bị động với modal verb(can/could/should/would/may…)
       Chủ động: S + modal verb -> Bị động: S + modal verb + be + V phân từ 2 
    $\textit{Câu 4}$
    – câu đk loại 3: If S + had + V phân từ 2, S + would/could + V
    $\textit{Câu 5}$
    – Unless = If ….. not…..
    $\textit{Câu 8}$
    – Because of +Noun/Ving

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới