A. You (3-ever/see) …………that woman ?-Yes I (4 – see) ………her last year. B. Where is Kate?

A. You (3-ever/see) …………that woman ?-Yes I (4 – see) ………her last year.

B. Where is Kate?

She is upstairs. She (5- do )….. …her homework. She always (6 – do) ……it herself.

C. You should (7 – do) . ………your homework, instead of (8-watch) ……….TV before dinner.

D..She turned on the radio because she (9 – want) ……… (10-listen)…………. to some music.

2 bình luận về “A. You (3-ever/see) …………that woman ?-Yes I (4 – see) ………her last year. B. Where is Kate? <p”

  1. 3 . Have you ever seen 
    – Trong câu có ever -> Thì HTHT.
    – Cấu trúc câu nghi vấn thì HTHT: Has/Have + S + V3 + …?
    4 . saw
    – DHNB thì QKĐ: last year
    – Cấu trúc câu khẳng định thì QKĐ: S + V2 + ….
    5 . is doing
    – Cấu trúc câu khẳng định thì HTTD: S + be + Ving + …. [diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói].
    6 . does
    – DHNB thì HTĐ: always.
    – Cấu trúc câu khẳng định thì HTĐ: S + V(s/es) + ….
    7 . do
    – Cấu trúc Should: S + should + V_inf + ….
    8 . watching
    – Động từ đi sau “instead of” chia Ving.
    9 . wants 
    – Áp dụng cấu trúc câu khẳng định thì HTĐ.
    10 . to listen
    – Cấu trúc: S + want(s) to + V + ….
    – Chúc cậu học tốt.

    Trả lời
  2. 3. Have ever you seen 
    -> Bạn đã từng thấy người phụ nữ đó chưa? – Đúng, tôi đã thấy cô ấy năm trước.
    -> Dấu hiệu : Ever -> Thì hiện tại hoàn thành
    -> \text{Have/Has + S + VpII + ……?}
    4.
    -> Dấu hiệu : Last year -> Thì quá khứ đơn
    -> \text{S + Ved/V2 + ………}
    5. is doing 
    -> Cô ấy ở trên tầng. Cô ấy đang làm bài tập. Cô ấy luôn luôn tự làm chúng bằng chính bản thân cô ấy.
    -> Dấu hiệu : Diễn tả hành động đang xảy ra -> Thì hiện tại tiếp diễn
    -> \text{S + be + Ving + ……….}
    6. does
    -> Dấu hiệu : Always -> Thì hiện tại đơn
    -> \text{S + V(s,es) + …….}
    7. do
    -> Bạn nên làm bài tập về nhà, thay vì xem phim trước bữa tối.
    -> \text{Should + Vinf : Nên làm gì}
    8. watching
    -> \text{Instead of + Ving : Thay vì làm gì}
    9. wants 
    -> Cô ấy bật radio vì cô ấy muốn nghe nhạc.
    -> Thì hiện tại đơn
    10. to listen
    -> \text{Want to + Vinf : Muốn làm gì}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới