I. Choose the word that has different pronunciation. 1. A. Thursday B. nurse C. put

I. Choose the word that has different pronunciation.
1. A. Thursday B. nurse C. put D.hurt
2.A. school B. children C. chicken D. child
3. A. walked B. waited C. washed D. finished
4. A. wanted B. played C. painted D. needed
5. A. girl B. shirt C. tidy D. bird
II. Write the word for the sentence:
log on search the Internet memory stick save a document
click on speakers screen mouse printer
a. You use these to listen to sound on your computer. ……………
b. You use this to print out your documents. ……………
c. You use this to click on things on the screen. ……………
d. You can save your work onto this. ……………
e. To use the computer, you must do this first. Usually you have a password. ……………
g. The part of the computer where you see words and pictures. ……………
h. You do this so that you don’t lose your work. ……………
i. You do this to find the websites you need. ……………
III. Fill in the gap with the word with the prefix un-
to make to read to watch to play to buy
1. I’m buying tomatoes and cucumber ……………………..a salad.
2. I’m going to the shop …………………………. a newspaper.
3. Jack went to the park …………………………. football.
4. I bought this book …………………………… at home.
5. We went to the stadium …………………………. a match.
Nhanh lên ạ

2 bình luận về “I. Choose the word that has different pronunciation. 1. A. Thursday B. nurse C. put”

  1. I. Choose the word that has different pronunciation.
    1 . A. Thursday  B. nurse  C. put  D. hurt
    – “put” có phần gạch chân đọc là /ʊ/, còn lại là /ɜː/.
    2 . A. school  B. children  C. chicken  D. child
    – “school” có phần gạch chân đọc là /k/, còn lại là /tʃ/.
    3 . A. walked  B. waited  C. washed  D. finished
    – “waited” có phần gạch chân đọc là /id/, còn lại là/t/.
    4 . A. wanted  B. played  C. painted  D. needed
    – “played” có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại là /id/.
    5 . A. girl  B. shirt  C. tidy  D. bird 
    – “tidy” có phần gạch chân đọc là /aɪ/, còn lại là /ɜː/.
    II. Write the word for the sentence.
    a)  
    – Tạm dịch: Bạn sử dụng nó để nghe thấy tiếng từ máy tính.
    -> speakers (n): loa.
    b)
    – Tạm dịch: Bạn sử dụng thứ này để in ra tài liệu của mình.
    -> printer (n): máy in.
    c)
    – Tạm dịch: Bạn sử dụng thứ này để nhấn vào trên màn hình.
    -> mouse (n): chuột.
    d)  
    – Tạm dịch: Bạn có thể lưu công việc của bạn vào đây.
    -> memory stick (n): thẻ nhớ.
    e)
    – Tạm dịch: Để sử dụng máy tính, bạn phải làm điều này trước tiên. Thường thì bạn sẽ có mật khẩu.
    -> log in (v): đăng nhập.
    g)  
      – Tạm dịch: Bộ phận của máy tính nơi mà bạn nhìn được con chữ và hình ảnh.
    -> screen (n): màn hình.
    h)
    – Tạm dịch: Bạn làm điều này và bạn không mất đi công việc (= công trình làm việc) của mình.
    -> save a document: lưu tài liệu.
    i)
    – Tạm dịch: Bạn làm điều này để tìm các trang mạng mà bạn cần.
    -> search the Internet: tìm kiếm (trên) Internet.
    III. Fill in the gap with the word with the prefix un-
    1 . to make
    – Tạm dịch: Tôi đang mua cà chua và dưa chuột để làm món salad.
    2 . to buy
    – Tạm dịch: Tôi đang đến cửa hàng để mua báo.
    3 . to play
    – Tạm dịch: Jack đã tới công viên để chơi bóng đá.
    4 . to read
    – Tạm dịch: Tôi đã mua cuốn sách này để đọc ở nhà.
    5 . to watch
    – Tạm dịch: Chúng tôi đã tới sân vận động để xem một trận đấu.
    – Chúc cậu học tốt.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới