ghi đáp án luôn ko cần giải thích ạ Put the verbs into the correct forms. 1. If there were fewer cars on the road, there (be)

ghi đáp án luôn ko cần giải thích ạ
Put the verbs into the correct forms.
1. If there were fewer cars on the road, there (be) …………………. less pollution.
2. If there was no fresh water in the world, what (happen) ………………….
3. If I can arrange one week off work, I (travel) …………………. to Korea.
4. If he (not throw) …………………. litter in front of the railway station, he wouldn’t be fined now.
5. If you (be) ……………… the president, what would you do to help the environment?
6. If you want to reduce the light, I (turn off) …………………. some LED bulbs.
7. I (never witness) …………………. any natural disaster in my life.
8. The Kyoto protocol (sign) …………………. by 2003.
9. The concert (begin) …………………. at 7.30 p.m and (last) …………………. two and a half hour. Don’t be late.
10. An earplug (insert) …………………. in the ear canal to protect the user’s ears from loud noises.

1 bình luận về “ghi đáp án luôn ko cần giải thích ạ Put the verbs into the correct forms. 1. If there were fewer cars on the road, there (be)”

  1. 1, Có vế if clause tobe chia ở TQKĐ 
    -> Đây là câu điều kiện loại 2 : Diễn tả 1 điều kiện không có thật ở hiện tại,
    – Cấu trúc : If + S + Vqkđ, S + would/coulf + V
    – Giải đáp : would be
    2, Vế if clause tobe chia ở TQKĐ -> câu if 2
    – Giải đáp : would happend
    3, Vế if clause V chia THTĐ
    – Đây là câu điều kiện loại 1
    – Cấu trúc : If + S + V,S + will/can + V
    – Giải đáp : will travel 
    4, – Đây là câu điều kiện loại 2
    – Giải đáp : didn’t throw
    5, were
    – Câu điều kiện loại 2 dùng tobe were cho tất cả các ngôi.
    6,will turn off 
    – Câu điều kiện loại 1
    7, Có never -> chia THTHT
    +) S + have/has + P2
    -) S + have/has + not + P2
    ?) Have/Has + S + P2?
    – Giải đáp : have never witnessed ( never đứng giữa have/has và P2)
    8. – Đây là câu bị động TQKĐ : S+ was/were + P2 ( + by – O)
    – Giải đáp : was signed
    9, Đây là 1 hoạt động lịch trình được sắp xếp trước, 1 lịch chiếu
    -> chia THTĐ
    – Giải đáp : begins – lasts
    10, – Đây là câu bị động THTĐ : S + am/is/are + P2 ( + by – O)  ( vì chủ ngữ là vật)
    – Giải đáp : is inserted

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới