1. __________ they (sell) _______________their house last year? 2. Look! A man (run) after the train. 3. Hung (not, do) _____

1. __________ they (sell) _______________their house last year?
2. Look! A man (run) after the train.
3. Hung (not, do) _______________________ his homework yesterday.
4. You must (learn) __________ harder.
5. Nam often (watch) in the evening.
6. The sun (warm) the air and (give) us light.
7. They (not live) in Hanoi from 1970 to 1999.
8. you (put) your book on my desk last night?
9. Where (be) __________ he? – He (study) English at his room
làm hộ e ạ!

2 bình luận về “1. __________ they (sell) _______________their house last year? 2. Look! A man (run) after the train. 3. Hung (not, do) _____”

  1. 1. Did they sell
    -> Họ đã bán nhà năm trước đúng không?
    -> Dấu hiệu : Last year -> Thì quá khứ đơn
    -> \text{Did + S + Vinf + ……?}
    2. is running
    -> Nhìn kìa ! Có một người đàn ông đang chạy sau tàu hỏa.
    -> Dấu hiệu : Look! -> Thì hiện tại tiếp diễn
    -> \text{S + be + Ving + ……}
    3. didn’t do
    -> Hùng đã không làm bài tập hôm qua.
    -> Dấu hiệu : Yesterday -> Thì quá khứ đơn
    -> \text{S + didn’t + Vinf + ……..}
    4. learn
    -> Bạn phải học chăm chỉ hơn.
    -> \text{Must + Vinf : Phải làm gì}
    5. watches
    -> Nam thường xem TV vào buổi tối.
    -> Dấu hiệu : Often -> Thì hiện tại đơn
    -> \text{S + V(s,es) + ………}
    6. warms – gives
    -> Mặt trời sưởi ấm không khí và nó cho chúng ta ánh sáng.
    -> Dấu hiệu : Một sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
    7. didn’t live
    -> Họ đã không sống ở Hà Nội từ 1970 đến 1999.
    -> Dấu hiệu : Khoảng thời gian trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn
    8. Did you put
    -> Có phải bạn đã đặt quyển sách của bạn lên bàn của tôi tối qua?
    -> Dấu hiệu : Last night -> Thì quá khứ đơn
    9. is – is studying
    -> Anh ấy ở đâu? – Anh ấy đang học Tiếng Anh trong phòng của anh ấy.
    -> Dấu hiệu : Diễn tả hành động đang xảy ra -> Thì hiện tại tiếp diễn

    Trả lời
  2. $@dream$
    1, Did – sell
    -> last year là DHNB thì quá khứ đơn.
    => Công thức: Did + S + Vinf?
    2, is running
    -> Look! là DHNB thì hiện tại tiếp diễn.
    => Công thức: S + am/is/are + V-ing
    3, didn’t do
    -> yesterday là DHNB thì quá khứ đơn.
    => Công thức: S + didn’t/ did not + Vinf.
    4, learn
    -> Công thức: S + must + Vinf (phải làm gì)
    5, watches
    -> often là DHNB thì hiện tại đơn
    => Công thức: S + Vs/es
    6, warms – gives
    -> Chân lí, sự thật hiển nhiên => Thì hiện tại đơn
    7, didn’t live
    8, Did you put
    9, is – is studying

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới