1. My uncle used to go (go) on foot when he was in primary school. 2. He ___ (not work) on the report at this t

1. My uncle used to go (go) on foot when he was in primary school.
2. He ___ (not work) on the report at this time tomorrow.
3. Radio waves¬¬¬¬___________________(discover) by Heinrich Hertz long time ago.
4. How many films about Vietnamese history __________________(you/ watch) so far ?

2 bình luận về “1. My uncle used to go (go) on foot when he was in primary school. 2. He ___ (not work) on the report at this t”

  1. 1. go
    – used to do smt : đã từng làm gì
    2. won’t be working
    – Tương lai tiếp diễn – at this time tomorrow.
    (+) S + will be + Ving
    (-) S + won’t/will not + be + Ving
    (?) Will + S + be + Ving?
    3. were discovered
    – Bị động – Quá khứ đơn :  long time ago.
    (+) S + was/were + PII (by….)
    + I, she, he, it và N số ít – was
    + You, we, they và N số nhiều – were
    4. have you watched ?
    – Hiện tại hoàn thành – so far
    (?) Have/ Has + S + PII ?
    + She, he, it và N Số ít – has
    + I, you, we, they và N số nhiều – have

    Trả lời
  2. Câu trả lời của mình là:
    1. go. Vì sau used to là động từ giữ nguyên
    2. won’t work. Vì có tomorrow là DHNB của thì TLĐ. Cấu trúc: S+will/shall+V+..
    3. has discovered. Vì có by là câu bị động với câu trúc dùng trong câu này là: S+have/has+ V(p.p)
    4.  have you watched

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới